CPU Intel Core i9-12900KS (16 Nhân / 24 Luồng | 5.5GHz | 30MB Cache | LGA1700)

CPU Intel Core i9-12900KS (16 Nhân / 24 Luồng | 5.5GHz | 30MB Cache | LGA1700)

Bình luận: 1

Mô tả sản phẩm

Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 16 Nhân / 24 Luồng
Xung nhịp: Efficient-core Base 2.50 GHz / Turbo tối đa,5.50 GHz
Bộ nhớ đệm: 30 MB Intel Smart Cache


Giá khuyến mãi : 8.990.000

36 Tháng

Quà Tặng Đi Kèm:

⭐ Giá build PC: 8.990.000

Gọi đặt hàng: 091.113.4444 - 0947.987.333 

Ưu Đãi Thêm:

Miễn phí lắp đặt, cài đặt tại nội thành Hà Nội

Lỗi là Đổi mới trong vòng 1 Tháng tại nhà ( Hà Nội )

Tặng Voucher 100.000đ khi mua 2 sản phẩm trên 10 Triệu liên tiếp

Sản Phẩm Còn Hàng Tại

Showroom Miền Bắc:
Số 37 Ngõ 68 Trung Kính , Phường Yên Hòa , Quận Cầu Giấy , TP Hà Nội
Showroom Miền Nam: 
Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách. 

Sản phẩm còn hàng tại

Showroom Miền Nam:

Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.

Yên Tâm Mua Sắm Tại MyPC

Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp

Thanh toán thuận tiện nhanh chóng

Sản phẩm 100% chính hãng

Bảo hành 1 đổi 1 tại nơi sử dụng

Giá cạnh tranh nhất thị trường

Hỗ trợ vệ sinh, cài đặt suốt đờig

Tư vấn và hỗ trợ

Hotline Hà Nội: 091.113.4444

Hotline Hồ Chí Minh: 0947.987.333

Hotline Bảo Hành: 0963.699.493

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,Bộ xử lý Intel Core™ i9 thế hệ thứ 12
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý,i9-12900KS
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q1’22
Thuật in thạch bản,Intel 7
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,16
# of Performance-cores,8
# of Efficient-cores,8
Số luồng,24
Tần số turbo tối đa,5.50 GHz
Intel Thermal Velocity Boost Frequency,5.50 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 ‡,5.30 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,5.20 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,4.00 GHz
Performance-core Base Frequency,3.40 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.50 GHz
Bộ nhớ đệm,30 MB Intel Smart Cache
Total L2 Cache,14 MB
Processor Base Power,150 W
Maximum Turbo Power,241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC,Có
Đồ họa Đồ họa bộ xử lý ‡,Đồ họa UHD Intel 770
Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.55 GHz
Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi,32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Multi-Format Codec Engines,2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel,Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel,Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡,4
ID Thiết Bị,0x4680
OpenCL* Support,2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2022E
Nhiệt độ tăng vận tốc nhiệt Intel,50 °C
TJUNCTION,90°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel Thread Director,Có
Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost),Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane™ :,Có
Công Nghệ Intel Speed Shift,Có
Intel Adaptive Boost Technology,Có
Intel Thermal Velocity Boost,Có
Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 :,Có
Công nghệ Intel Turbo Boost ‡,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel ,Có
Intel 64 ‡,Có
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 |  Intel SSE4.2 |  Intel AVX2
Trạng thái chạy không,Có
Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao,Có
Công nghệ theo dõi nhiệt,Có
Intel Volume Management Device (VMD),Có
Bảo mật & độ tin cậy Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel vPro™ :Có
Intel vPro Enterprise Platform Eligibility :,Có
Intel Threat Detection Technology (TDT),Có
Intel Active Management Technology (AMT) :Có
Intel Standard Manageability (ISM) :Có
Intel One-Click Recovery :Có
Intel Hardware Shield Eligibility :Có
Intel AES New Instructions,Có
Khóa bảo mật,Có
Intel OS Guard,Có
Công nghệ Intel Trusted Execution :,Có
Bit vô hiệu hoá thực thi :,Có
Intel Boot Guard,Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE):Có
Intel Control-Flow Enforcement Technology:Có
Intel Total Memory Encryption – Multi Key:Có
Intel Total Memory Encryption:Có
Intel Virtualization Technology with Redirect Protection (VT-rp) :Có
Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x) :Có
Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) :Có
Intel VT-x với bảng trang mở rộng :Có

Thông Tin Sản Phẩm CPU Intel Core i9-12900KS (16 Nhân / 24 Luồng | 5.5GHz | 30MB Cache | LGA1700)

CPU Intel Core i9-12900KS tăng cường năng suất, trải nghiệm chơi game và sáng tạo nội dung của bạn bằng cách sử dụng kiến ​​trúc Hybrid Core với quy trình Intel 7, 16 lõi của bộ xử lý máy tính để bàn thế hệ thứ 12 này kết hợp hiệu năng của tám lõi Hiệu quả 3,4 GHz và tám lõi Hiệu suất 5,2 GHz. Các lõi Hiệu quả điện áp thấp xử lý các tác vụ nền cho đa nhiệm trong khi các lõi Hiệu suất cung cấp tốc độ cho các ứng dụng và trò chơi đòi hỏi khắt khe.

Đặc điểm nổi bật

CPU Intel Core i9-12900KS là một bộ vi xử lý dành cho máy tính để bàn với 16 nhân và 24 luồng. Được ra mắt vào tháng 4 năm 2022, vi xử lý này sử dụng kiến trúc Alder Lake-S và có Socket 1700. Công nghệ Intel Hyper-Threading có sẵn và hiệu quả gấp đôi số lõi P-Cores, tổng cộng là 24 luồng12.

  • Dưới đây là một số thông số kỹ thuật của CPU Intel Core i9-12900KS:
  • Tổng số nhân: 16
  • Số lõi hiệu suất (Performance-cores): 8
  • Số lõi tiết kiệm năng lượng (Efficient-cores): 8
  • Tổng số luồng: 24
  • Tần số turbo tối đa: 5.50 GHz
  • Bộ nhớ cache: 30 MB (bao gồm 14 MB L2 Cache và 30 MB Intel Smart Cache)
  • Công suất tiêu thụ: 150 W (công suất turbo tối đa: 241 W)
  • Hỗ trợ bộ nhớ: DDR4-3200 hoặc DDR5-480013.

Ngoài ra, CPU Intel Core i9-12900KS tích hợp nhân đồ họa mạnh mẽ với kiến trúc Intel X e và đồ họa tích hợp Intel UHD 770, mang lại hiệu suất 3D phong phú và hỗ trợ độ phân giải cao, bao gồm màn hình 8K với độ phân giải 7680 x 4320 hoặc tối đa bốn màn hình 4K4.

Đây là một vi xử lý mạnh mẽ, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng đa nhiệm, chơi game và công việc đòi hỏi hiệu suất cao. 

Hiệu suất hoạt động 

Hiệu suất đơn nhân (Single-Core Performance):

CPU này có tới 8 lõi hiệu suất (Performance-cores), được thiết kế để xử lý các tác vụ đơn nhân một cách nhanh chóng. Điều này đặc biệt hữu ích cho các ứng dụng yêu cầu tốc độ xử lý cao như chơi game, chỉnh sửa video, và Tần số turbo tối đa của lõi hiệu suất là 5.50 GHz, giúp tăng cường hiệu suất trong các tác vụ đơn nhân.

Hiệu suất đa nhân (Multi-Core Performance):

Với tổng cộng 16 nhân và 24 luồng, CPU này mạnh mẽ trong việc xử lý đa nhiệm. Các ứng dụng như dựng phim, mã hóa video, và phân tích dữ liệu sẽ được hưởng lợi từ khả năng đa nhân của nó.

Số lõi tiết kiệm năng lượng (Efficient-cores) cũng giúp tiết kiệm điện năng khi không cần sử dụng toàn bộ 16 lõi hiệu suất.

Bộ nhớ 

Bộ nhớ cache:

CPU này có tổng cộng 30 MB cache, bao gồm 14 MB L2 Cache và 30 MB Intel Smart Cache. Cache giúp tăng tốc truy cập dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể.

Hỗ trợ bộ nhớ:

CPU Intel Core i9-12900KS hỗ trợ bộ nhớ DDR4-3200 hoặc DDR5-4800. Bộ nhớ nhanh sẽ giúp tối ưu hóa hiệu suất của CPU.

Đồ họa tích hợp:

CPU tích hợp nhân đồ họa Intel Xe và đồ họa tích hợp Intel UHD 770. Điều này cho phép bạn chơi game và xem video ở độ phân giải cao.

Tóm lại, CPU Intel Core i9 – 12900KS là một lựa chọn mạnh mẽ cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao. Nếu bạn đang xây dựng một hệ thống máy tính để bàn, CPU này sẽ là một sự lựa chọn đáng xem xét! 

 

Kiến trúc Intel X .

Kiến trúc Intel X (hoặc Intel Core X) là một dòng sản phẩm bộ vi xử lý (CPU) của Intel, được thiết kế đặc biệt cho các nhu cầu chuyên gia và máy trạm. Hãy cùng tìm hiểu sự khác biệt giữa Intel Core và Intel Core X:

Intel Core: Con chip dành cho mọi người

Intel Core là dòng sản phẩm CPU phổ biến, dành cho người tiêu dùng thông thường. Từ năm 2010, dòng sản phẩm này đã bao gồm các phiên bản Intel Core i3, i5, i7, và từ năm 2019, thêm Core i9.

Những CPU Intel Core này mạnh mẽ và có thể xử lý tốt các tác vụ đa luồng, đặc biệt là khi bạn chọn các dòng chip cao hơn.

Tuy nhiên, chúng có một số hạn chế, như số lượng lõi và hiệu suất không đủ để đáp ứng các yêu cầu nặng nề.

Intel Core X: Chip dành cho chuyên gia

Intel Core X viết tắt của “Extreme Edition”. Dòng sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu chuyên gia, đặc biệt là trong lĩnh vực máy trạm.

Core i7 X-series và Core i9 X-series là hai dòng CPU trong dòng Intel Core X. Chúng có socket nhỏ hơn và hỗ trợ nhiều tính năng mạnh mẽ hơn.

Core i9 X-series thậm chí có tới 16 lõi, được chia thành 8 lõi Golden Cove hiệu suất và 8 lõi Gracemont hiệu quả (thường được gọi là E-Cores và P-Cores). Đây là lựa chọn tốt cho các tác vụ đòi hỏi hiệu suất cao như chơi game và công việc sáng tạo.

Có Khả Năng Ép Xung.

Khi được ghép nối với các bo mạch chủ sử dụng chipset Intel Z690, các lõi P, lõi E, Xung nhịp, đồ họa tích hợp và bộ nhớ của bộ xử lý có thể được thiết lập để chạy ở tần số cao hơn thông số kỹ thuật mặc định của nhà sản xuất, do đó, hiệu năng sẽ cao hơn.

Hỗ Trợ Cả RAM DDR5 và DDR4

Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM DDR4 và DDR5 bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5.

Hỗ Trợ RAM ECC

Bộ nhớ ECC là một loại bộ nhớ hệ thống có thể phát hiện và sửa các loại hỏng dữ liệu nội bộ phổ biến. Lưu ý rằng hỗ trợ bộ nhớ ECC yêu cầu hỗ trợ của cả bộ xử lý và chipset trên bo mạch chủ.

16 Làn PCIe 5.0

PCIe 5.0 hoàn toàn có thể tương thích ngược với các card màn hình chuẩn PCIe 4.0 và 3.0 hiện nay và vài năm nữa vẫn có thể nâng cấp thoải mái.

4 Làn PCIe 4.0

Ngoài 16 làn PCIe 5.0, Intel Core i9-12900KS còn có thêm 4 làn PCIe 4.0, bạn có thể trang bị cho hệ thống của mình 1 chiếc SSD NVMe Gen 4 với tốc độ có thể lên tới 16 GT/s.

CPU Intel Core i9 – 12900KS dành cho ai.

Sinh ra với mục đích mang lại giải pháp tốt nhất cho người dùng, phục vụ mọi nhu cầu từ đơn giản đến phức tạp, dòng CPU lần này của Intel với những cải tiến đột phá mang lại hiệu quả cao năng suất hoạt động vượt trội. với làn 4 làn PCle 4.0 cùng làn PCle 5.0 cho khả năng hoạt động mạnh mẽ tối ưu hóa khả năng xủa lý công việc các tác vụ 1 cách nhanh chóng, cho ra các kết quả một cách nhanh và chính xác nhất. CPU Intel Core I9 – 12900KS là sự lự chọn ưu tiên hơn hết cho mọi khách hàng so với mức giá hiện có cùng phân khúc trên thị trường. Là 1 sản phẩm xứng đáng với những gì mà người tiêu dùng bỏ ra, dòng sản phẩm CPU Intel lần này của Intel thật sự là một giải pháp tuyệt vời để nâng cao khả năng hoạt động của main chính, cho kết quả xủa lý hiệu năng cao xủa lý công việc hoạt động hiệu quả.

Xử lý nhanh chóng các công việc văn phòng, từ đơn giản đến phức tạp, từ gõ văn bản đơn giản đến thiết kế đồ họa yêu cấu cấu hình mạnh, thì em CPU này quả thật là một sản phẩm ưu việt để đáp ứng nhu cầu xử lý công việc cùng khả năng xử lý mượt mà để bạn không còn lo lắng về việc máy tính  bị chậm bị lag khi xử lý các công việc giúp tiết kiệm thời gian và chi phí mang lại trải nghiệm mượt mà cho người dùng đó chính là thứ mà Intel mong muốn mang đến thị trường mỗi khi cho ra mắt sản phẩm.

Chơi game cực chiến cùng CPU Intel Core i9 – 12900KS, không chỉ là giải pháp cho công việc văn phòng mà dòng sản phẩm lần này còn là vũ khí lợi hại để các game thủ thỏa sức chiến đấu, với bộ xử lý cực mạnh, khả năng chiến đấu của dòng CPU này quả thật là đáng gờm. Nếu muốn sở hữu cho mình chiếc PC cực chiến để thỏa sức gánh mọi tựa game mà không lo sợ bất cứ điều gì, giật, lag nỗi lo sợ của các game thủ giờ còn đâu với bộ xử lý siêu nhanh này của nhà Intel. Xứng đáng là thứ vũ khí mạnh mẽ cùng bạn đi đến chiến thắng sau cùng.

Đánh giá CPU Intel Core i9 – 12900KS. 

Nó không chỉ đơn giản là một dòng CPU mà còn là một thiết kế mà Intel mang đến với cả tâm huyết của mình nhằm phục vụ tốt nhất nhu cầu của khách hàng, so với mức dộ cạnh tranh của dòng sản phẩm này của Intel nó xứng đáng là sự ưu tiên lựa chọn cho người tiêu dùng nhằm mang đến khả năng hoạt động mạnh, cùng kĩ thuật xử lý các tác vụ nhanh chóng là điều mà Intel gửi gắm trong mỗi sản phẩm của mình.

Đặc biệt dòng CPU Intel Core i9 – 12900KS: bổ sung thêm nhiều tính năng với bộ xử lý Cache 30Mb, hiệu suất đa nhân hoạt động cực cháy cho ra khả năng xủa lý siêu đỉnh các tác vụ từ đơn giản đến phức tạp, cho ra kết quả nhanh chóng , chính xác nhất, không còn nỗi lo giật lag khi sử dụng. Xóa tan đi nỗi lo sợ của khách hàng để mang đến cho họ những trải nghiệm vượt trội nhất, cảm giác trải nghiệm tuyệt vời mang đến giải pháp nhanh nhất mà không tốn thời gian, tiết kiệm mọi chi phí để bạn có thời gian làm trọn vẹn những công việc khác.

 

DÒNG CPU

KHOẢNG GIÁ

THẾ HỆ CPU

SỐ NHÂN CPU

Số NHÂN - SỐ LUỒNG

SOCKET

HÃNG SẢN XUẤT

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU Intel Core i9-12900KS (16 Nhân / 24 Luồng | 5.5GHz | 30MB Cache | LGA1700)”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,Bộ xử lý Intel Core™ i9 thế hệ thứ 12
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý,i9-12900KS
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q1’22
Thuật in thạch bản,Intel 7
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,16
# of Performance-cores,8
# of Efficient-cores,8
Số luồng,24
Tần số turbo tối đa,5.50 GHz
Intel Thermal Velocity Boost Frequency,5.50 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 ‡,5.30 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,5.20 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,4.00 GHz
Performance-core Base Frequency,3.40 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.50 GHz
Bộ nhớ đệm,30 MB Intel Smart Cache
Total L2 Cache,14 MB
Processor Base Power,150 W
Maximum Turbo Power,241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC,Có
Đồ họa Đồ họa bộ xử lý ‡,Đồ họa UHD Intel 770
Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.55 GHz
Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi,32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Multi-Format Codec Engines,2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel,Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel,Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡,4
ID Thiết Bị,0x4680
OpenCL* Support,2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2022E
Nhiệt độ tăng vận tốc nhiệt Intel,50 °C
TJUNCTION,90°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel Thread Director,Có
Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost),Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane™ :,Có
Công Nghệ Intel Speed Shift,Có
Intel Adaptive Boost Technology,Có
Intel Thermal Velocity Boost,Có
Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 :,Có
Công nghệ Intel Turbo Boost ‡,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel ,Có
Intel 64 ‡,Có
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 |  Intel SSE4.2 |  Intel AVX2
Trạng thái chạy không,Có
Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao,Có
Công nghệ theo dõi nhiệt,Có
Intel Volume Management Device (VMD),Có
Bảo mật & độ tin cậy Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel vPro™ :Có
Intel vPro Enterprise Platform Eligibility :,Có
Intel Threat Detection Technology (TDT),Có
Intel Active Management Technology (AMT) :Có
Intel Standard Manageability (ISM) :Có
Intel One-Click Recovery :Có
Intel Hardware Shield Eligibility :Có
Intel AES New Instructions,Có
Khóa bảo mật,Có
Intel OS Guard,Có
Công nghệ Intel Trusted Execution :,Có
Bit vô hiệu hoá thực thi :,Có
Intel Boot Guard,Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE):Có
Intel Control-Flow Enforcement Technology:Có
Intel Total Memory Encryption – Multi Key:Có
Intel Total Memory Encryption:Có
Intel Virtualization Technology with Redirect Protection (VT-rp) :Có
Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x) :Có
Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) :Có
Intel VT-x với bảng trang mở rộng :Có

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,Bộ xử lý Intel Core™ i9 thế hệ thứ 12
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý,i9-12900KS
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q1’22
Thuật in thạch bản,Intel 7
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,16
# of Performance-cores,8
# of Efficient-cores,8
Số luồng,24
Tần số turbo tối đa,5.50 GHz
Intel Thermal Velocity Boost Frequency,5.50 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 ‡,5.30 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,5.20 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,4.00 GHz
Performance-core Base Frequency,3.40 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.50 GHz
Bộ nhớ đệm,30 MB Intel Smart Cache
Total L2 Cache,14 MB
Processor Base Power,150 W
Maximum Turbo Power,241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC,Có
Đồ họa Đồ họa bộ xử lý ‡,Đồ họa UHD Intel 770
Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.55 GHz
Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi,32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Multi-Format Codec Engines,2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel,Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel,Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡,4
ID Thiết Bị,0x4680
OpenCL* Support,2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2022E
Nhiệt độ tăng vận tốc nhiệt Intel,50 °C
TJUNCTION,90°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel Thread Director,Có
Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost),Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane™ :,Có
Công Nghệ Intel Speed Shift,Có
Intel Adaptive Boost Technology,Có
Intel Thermal Velocity Boost,Có
Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 :,Có
Công nghệ Intel Turbo Boost ‡,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel ,Có
Intel 64 ‡,Có
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 |  Intel SSE4.2 |  Intel AVX2
Trạng thái chạy không,Có
Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao,Có
Công nghệ theo dõi nhiệt,Có
Intel Volume Management Device (VMD),Có
Bảo mật & độ tin cậy Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel vPro™ :Có
Intel vPro Enterprise Platform Eligibility :,Có
Intel Threat Detection Technology (TDT),Có
Intel Active Management Technology (AMT) :Có
Intel Standard Manageability (ISM) :Có
Intel One-Click Recovery :Có
Intel Hardware Shield Eligibility :Có
Intel AES New Instructions,Có
Khóa bảo mật,Có
Intel OS Guard,Có
Công nghệ Intel Trusted Execution :,Có
Bit vô hiệu hoá thực thi :,Có
Intel Boot Guard,Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE):Có
Intel Control-Flow Enforcement Technology:Có
Intel Total Memory Encryption – Multi Key:Có
Intel Total Memory Encryption:Có
Intel Virtualization Technology with Redirect Protection (VT-rp) :Có
Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x) :Có
Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) :Có
Intel VT-x với bảng trang mở rộng :Có

MÔ TẢ

Mô tả

Thông Tin Sản Phẩm CPU Intel Core i9-12900KS (16 Nhân / 24 Luồng | 5.5GHz | 30MB Cache | LGA1700)

CPU Intel Core i9-12900KS tăng cường năng suất, trải nghiệm chơi game và sáng tạo nội dung của bạn bằng cách sử dụng kiến ​​trúc Hybrid Core với quy trình Intel 7, 16 lõi của bộ xử lý máy tính để bàn thế hệ thứ 12 này kết hợp hiệu năng của tám lõi Hiệu quả 3,4 GHz và tám lõi Hiệu suất 5,2 GHz. Các lõi Hiệu quả điện áp thấp xử lý các tác vụ nền cho đa nhiệm trong khi các lõi Hiệu suất cung cấp tốc độ cho các ứng dụng và trò chơi đòi hỏi khắt khe.

Đặc điểm nổi bật

CPU Intel Core i9-12900KS là một bộ vi xử lý dành cho máy tính để bàn với 16 nhân và 24 luồng. Được ra mắt vào tháng 4 năm 2022, vi xử lý này sử dụng kiến trúc Alder Lake-S và có Socket 1700. Công nghệ Intel Hyper-Threading có sẵn và hiệu quả gấp đôi số lõi P-Cores, tổng cộng là 24 luồng12.

  • Dưới đây là một số thông số kỹ thuật của CPU Intel Core i9-12900KS:
  • Tổng số nhân: 16
  • Số lõi hiệu suất (Performance-cores): 8
  • Số lõi tiết kiệm năng lượng (Efficient-cores): 8
  • Tổng số luồng: 24
  • Tần số turbo tối đa: 5.50 GHz
  • Bộ nhớ cache: 30 MB (bao gồm 14 MB L2 Cache và 30 MB Intel Smart Cache)
  • Công suất tiêu thụ: 150 W (công suất turbo tối đa: 241 W)
  • Hỗ trợ bộ nhớ: DDR4-3200 hoặc DDR5-480013.

Ngoài ra, CPU Intel Core i9-12900KS tích hợp nhân đồ họa mạnh mẽ với kiến trúc Intel X e và đồ họa tích hợp Intel UHD 770, mang lại hiệu suất 3D phong phú và hỗ trợ độ phân giải cao, bao gồm màn hình 8K với độ phân giải 7680 x 4320 hoặc tối đa bốn màn hình 4K4.

Đây là một vi xử lý mạnh mẽ, đặc biệt phù hợp cho các ứng dụng đa nhiệm, chơi game và công việc đòi hỏi hiệu suất cao. 

Hiệu suất hoạt động 

Hiệu suất đơn nhân (Single-Core Performance):

CPU này có tới 8 lõi hiệu suất (Performance-cores), được thiết kế để xử lý các tác vụ đơn nhân một cách nhanh chóng. Điều này đặc biệt hữu ích cho các ứng dụng yêu cầu tốc độ xử lý cao như chơi game, chỉnh sửa video, và Tần số turbo tối đa của lõi hiệu suất là 5.50 GHz, giúp tăng cường hiệu suất trong các tác vụ đơn nhân.

Hiệu suất đa nhân (Multi-Core Performance):

Với tổng cộng 16 nhân và 24 luồng, CPU này mạnh mẽ trong việc xử lý đa nhiệm. Các ứng dụng như dựng phim, mã hóa video, và phân tích dữ liệu sẽ được hưởng lợi từ khả năng đa nhân của nó.

Số lõi tiết kiệm năng lượng (Efficient-cores) cũng giúp tiết kiệm điện năng khi không cần sử dụng toàn bộ 16 lõi hiệu suất.

Bộ nhớ 

Bộ nhớ cache:

CPU này có tổng cộng 30 MB cache, bao gồm 14 MB L2 Cache và 30 MB Intel Smart Cache. Cache giúp tăng tốc truy cập dữ liệu và cải thiện hiệu suất tổng thể.

Hỗ trợ bộ nhớ:

CPU Intel Core i9-12900KS hỗ trợ bộ nhớ DDR4-3200 hoặc DDR5-4800. Bộ nhớ nhanh sẽ giúp tối ưu hóa hiệu suất của CPU.

Đồ họa tích hợp:

CPU tích hợp nhân đồ họa Intel Xe và đồ họa tích hợp Intel UHD 770. Điều này cho phép bạn chơi game và xem video ở độ phân giải cao.

Tóm lại, CPU Intel Core i9 – 12900KS là một lựa chọn mạnh mẽ cho các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao. Nếu bạn đang xây dựng một hệ thống máy tính để bàn, CPU này sẽ là một sự lựa chọn đáng xem xét! 

 

Kiến trúc Intel X .

Kiến trúc Intel X (hoặc Intel Core X) là một dòng sản phẩm bộ vi xử lý (CPU) của Intel, được thiết kế đặc biệt cho các nhu cầu chuyên gia và máy trạm. Hãy cùng tìm hiểu sự khác biệt giữa Intel Core và Intel Core X:

Intel Core: Con chip dành cho mọi người

Intel Core là dòng sản phẩm CPU phổ biến, dành cho người tiêu dùng thông thường. Từ năm 2010, dòng sản phẩm này đã bao gồm các phiên bản Intel Core i3, i5, i7, và từ năm 2019, thêm Core i9.

Những CPU Intel Core này mạnh mẽ và có thể xử lý tốt các tác vụ đa luồng, đặc biệt là khi bạn chọn các dòng chip cao hơn.

Tuy nhiên, chúng có một số hạn chế, như số lượng lõi và hiệu suất không đủ để đáp ứng các yêu cầu nặng nề.

Intel Core X: Chip dành cho chuyên gia

Intel Core X viết tắt của “Extreme Edition”. Dòng sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu chuyên gia, đặc biệt là trong lĩnh vực máy trạm.

Core i7 X-series và Core i9 X-series là hai dòng CPU trong dòng Intel Core X. Chúng có socket nhỏ hơn và hỗ trợ nhiều tính năng mạnh mẽ hơn.

Core i9 X-series thậm chí có tới 16 lõi, được chia thành 8 lõi Golden Cove hiệu suất và 8 lõi Gracemont hiệu quả (thường được gọi là E-Cores và P-Cores). Đây là lựa chọn tốt cho các tác vụ đòi hỏi hiệu suất cao như chơi game và công việc sáng tạo.

Có Khả Năng Ép Xung.

Khi được ghép nối với các bo mạch chủ sử dụng chipset Intel Z690, các lõi P, lõi E, Xung nhịp, đồ họa tích hợp và bộ nhớ của bộ xử lý có thể được thiết lập để chạy ở tần số cao hơn thông số kỹ thuật mặc định của nhà sản xuất, do đó, hiệu năng sẽ cao hơn.

Hỗ Trợ Cả RAM DDR5 và DDR4

Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM DDR4 và DDR5 bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5.

Hỗ Trợ RAM ECC

Bộ nhớ ECC là một loại bộ nhớ hệ thống có thể phát hiện và sửa các loại hỏng dữ liệu nội bộ phổ biến. Lưu ý rằng hỗ trợ bộ nhớ ECC yêu cầu hỗ trợ của cả bộ xử lý và chipset trên bo mạch chủ.

16 Làn PCIe 5.0

PCIe 5.0 hoàn toàn có thể tương thích ngược với các card màn hình chuẩn PCIe 4.0 và 3.0 hiện nay và vài năm nữa vẫn có thể nâng cấp thoải mái.

4 Làn PCIe 4.0

Ngoài 16 làn PCIe 5.0, Intel Core i9-12900KS còn có thêm 4 làn PCIe 4.0, bạn có thể trang bị cho hệ thống của mình 1 chiếc SSD NVMe Gen 4 với tốc độ có thể lên tới 16 GT/s.

CPU Intel Core i9 – 12900KS dành cho ai.

Sinh ra với mục đích mang lại giải pháp tốt nhất cho người dùng, phục vụ mọi nhu cầu từ đơn giản đến phức tạp, dòng CPU lần này của Intel với những cải tiến đột phá mang lại hiệu quả cao năng suất hoạt động vượt trội. với làn 4 làn PCle 4.0 cùng làn PCle 5.0 cho khả năng hoạt động mạnh mẽ tối ưu hóa khả năng xủa lý công việc các tác vụ 1 cách nhanh chóng, cho ra các kết quả một cách nhanh và chính xác nhất. CPU Intel Core I9 – 12900KS là sự lự chọn ưu tiên hơn hết cho mọi khách hàng so với mức giá hiện có cùng phân khúc trên thị trường. Là 1 sản phẩm xứng đáng với những gì mà người tiêu dùng bỏ ra, dòng sản phẩm CPU Intel lần này của Intel thật sự là một giải pháp tuyệt vời để nâng cao khả năng hoạt động của main chính, cho kết quả xủa lý hiệu năng cao xủa lý công việc hoạt động hiệu quả.

Xử lý nhanh chóng các công việc văn phòng, từ đơn giản đến phức tạp, từ gõ văn bản đơn giản đến thiết kế đồ họa yêu cấu cấu hình mạnh, thì em CPU này quả thật là một sản phẩm ưu việt để đáp ứng nhu cầu xử lý công việc cùng khả năng xử lý mượt mà để bạn không còn lo lắng về việc máy tính  bị chậm bị lag khi xử lý các công việc giúp tiết kiệm thời gian và chi phí mang lại trải nghiệm mượt mà cho người dùng đó chính là thứ mà Intel mong muốn mang đến thị trường mỗi khi cho ra mắt sản phẩm.

Chơi game cực chiến cùng CPU Intel Core i9 – 12900KS, không chỉ là giải pháp cho công việc văn phòng mà dòng sản phẩm lần này còn là vũ khí lợi hại để các game thủ thỏa sức chiến đấu, với bộ xử lý cực mạnh, khả năng chiến đấu của dòng CPU này quả thật là đáng gờm. Nếu muốn sở hữu cho mình chiếc PC cực chiến để thỏa sức gánh mọi tựa game mà không lo sợ bất cứ điều gì, giật, lag nỗi lo sợ của các game thủ giờ còn đâu với bộ xử lý siêu nhanh này của nhà Intel. Xứng đáng là thứ vũ khí mạnh mẽ cùng bạn đi đến chiến thắng sau cùng.

Đánh giá CPU Intel Core i9 – 12900KS. 

Nó không chỉ đơn giản là một dòng CPU mà còn là một thiết kế mà Intel mang đến với cả tâm huyết của mình nhằm phục vụ tốt nhất nhu cầu của khách hàng, so với mức dộ cạnh tranh của dòng sản phẩm này của Intel nó xứng đáng là sự ưu tiên lựa chọn cho người tiêu dùng nhằm mang đến khả năng hoạt động mạnh, cùng kĩ thuật xử lý các tác vụ nhanh chóng là điều mà Intel gửi gắm trong mỗi sản phẩm của mình.

Đặc biệt dòng CPU Intel Core i9 – 12900KS: bổ sung thêm nhiều tính năng với bộ xử lý Cache 30Mb, hiệu suất đa nhân hoạt động cực cháy cho ra khả năng xủa lý siêu đỉnh các tác vụ từ đơn giản đến phức tạp, cho ra kết quả nhanh chóng , chính xác nhất, không còn nỗi lo giật lag khi sử dụng. Xóa tan đi nỗi lo sợ của khách hàng để mang đến cho họ những trải nghiệm vượt trội nhất, cảm giác trải nghiệm tuyệt vời mang đến giải pháp nhanh nhất mà không tốn thời gian, tiết kiệm mọi chi phí để bạn có thời gian làm trọn vẹn những công việc khác.

 

Thông tin bổ sung
DÒNG CPU

KHOẢNG GIÁ

THẾ HỆ CPU

SỐ NHÂN CPU

Số NHÂN - SỐ LUỒNG

SOCKET

HÃNG SẢN XUẤT

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU Intel Core i9-12900KS (16 Nhân / 24 Luồng | 5.5GHz | 30MB Cache | LGA1700)”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,Bộ xử lý Intel Core™ i9 thế hệ thứ 12
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý,i9-12900KS
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q1’22
Thuật in thạch bản,Intel 7
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,16
# of Performance-cores,8
# of Efficient-cores,8
Số luồng,24
Tần số turbo tối đa,5.50 GHz
Intel Thermal Velocity Boost Frequency,5.50 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 ‡,5.30 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,5.20 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,4.00 GHz
Performance-core Base Frequency,3.40 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.50 GHz
Bộ nhớ đệm,30 MB Intel Smart Cache
Total L2 Cache,14 MB
Processor Base Power,150 W
Maximum Turbo Power,241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC,Có
Đồ họa Đồ họa bộ xử lý ‡,Đồ họa UHD Intel 770
Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.55 GHz
Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi,32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Multi-Format Codec Engines,2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel,Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel,Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡,4
ID Thiết Bị,0x4680
OpenCL* Support,2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2022E
Nhiệt độ tăng vận tốc nhiệt Intel,50 °C
TJUNCTION,90°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel Thread Director,Có
Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost),Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane™ :,Có
Công Nghệ Intel Speed Shift,Có
Intel Adaptive Boost Technology,Có
Intel Thermal Velocity Boost,Có
Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0 :,Có
Công nghệ Intel Turbo Boost ‡,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel ,Có
Intel 64 ‡,Có
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 |  Intel SSE4.2 |  Intel AVX2
Trạng thái chạy không,Có
Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao,Có
Công nghệ theo dõi nhiệt,Có
Intel Volume Management Device (VMD),Có
Bảo mật & độ tin cậy Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel vPro™ :Có
Intel vPro Enterprise Platform Eligibility :,Có
Intel Threat Detection Technology (TDT),Có
Intel Active Management Technology (AMT) :Có
Intel Standard Manageability (ISM) :Có
Intel One-Click Recovery :Có
Intel Hardware Shield Eligibility :Có
Intel AES New Instructions,Có
Khóa bảo mật,Có
Intel OS Guard,Có
Công nghệ Intel Trusted Execution :,Có
Bit vô hiệu hoá thực thi :,Có
Intel Boot Guard,Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE):Có
Intel Control-Flow Enforcement Technology:Có
Intel Total Memory Encryption – Multi Key:Có
Intel Total Memory Encryption:Có
Intel Virtualization Technology with Redirect Protection (VT-rp) :Có
Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x) :Có
Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) :Có
Intel VT-x với bảng trang mở rộng :Có

8990000

CPU Intel Core i9-12900KS (16 Nhân / 24 Luồng | 5.5GHz | 30MB Cache | LGA1700)

Trong kho

Chat Facebook
(8h00 - 21h00)

TRUNG TÂM TUYỂN SINH
Chat Zalo
(8h00 - 21h00)

TRUNG TÂM TUYỂN SINH
0947.987.333
(8h00 - 21h00)
CPU Intel Core i9-12900KS (16 Nhân / 24 Luồng | 5.5GHz | 30MB Cache | LGA1700)