CPU Intel Core i9-12900K (3.2GHz turbo up to 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 241W) – Socket Intel LGA 1700

CPU Intel Core i9-12900K (3.2GHz turbo up to 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 241W) – Socket Intel LGA 1700

Bình luận: 1

Mô tả sản phẩm

Số nhân/luồng: 16/24
Xung nhịp: Base 3.20GHz/Boost 5.20GHz
Bộ nhớ đệm (Cache): 30MB
TDP: 241W


Giá khuyến mãi : 15.470.000

Tiết kiệm 3.129.000

Bảo hành 36 tháng

Quà Tặng Đi Kèm:

CPU Intel Core i9-12900K (3.2GHz turbo up to 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 241W) – Socket Intel LGA 1700


Giá khuyến mãi : 15.470.000

Tiết kiệm 3.129.000

Bảo hành 36 tháng

Gọi đặt hàng: 091.113.4444 - 0947.987.333 

Ưu Đãi Thêm:

Miễn phí lắp đặt, cài đặt tại nội thành Hà Nội

Lỗi là Đổi mới trong vòng 1 Tháng tại nhà ( Hà Nội )

Tặng Voucher 100.000đ khi mua 2 sản phẩm trên 10 Triệu liên tiếp

Thông tin bổ sung

Sản phẩm còn hàng tại

Showroom Miền Nam:

Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.

Yên Tâm Mua Sắm Tại MyPC

Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp

Thanh toán thuận tiện nhanh chóng

Sản phẩm 100% chính hãng

Bảo hành 1 đổi 1 tại nơi sử dụng

Giá cạnh tranh nhất thị trường

Hỗ trợ vệ sinh, cài đặt suốt đờig

Tư vấn và hỗ trợ

Hotline Hà Nội: 091.113.4444

Hotline Hồ Chí Minh: 0947.987.333

Hotline Bảo Hành: 0963.699.493

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý Intel® Core™ i9 thế hệ thứ 12
Tên mã Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i9-12900K
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q4’21
Thuật in thạch bản Intel 7 (10nm)
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng $589.00 – $599.00
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi 16
# of Performance-cores 8
# of Efficient-cores 8
Số luồng 24
Tần số turbo tối đa 5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ 5.20 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency 5.10 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency 3.90 GHz
Performance-core Base Frequency 3.20 GHz
Efficient-core Base Frequency 2.40 GHz
Bộ nhớ đệm 30 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache 14 MB
Processor Base Power 125 W
Maximum Turbo Power 241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 76.8 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ Có
Đồ họa Đồ họa bộ xử lý ‡ Đồ họa UHD Intel® 770
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 1.55 GHz
Đầu ra đồ họa eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi 32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ 4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡ 5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX* 12
Hỗ Trợ OpenGL* 4.5
Multi-Format Codec Engines 2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel® Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡ 4
ID Thiết Bị 0x4680
OpenCL* Support 2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision 4
Max # of DMI Lanes 8
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡ Up to 1×16+4 | 2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa 20
Thông số gói Hỗ trợ socket FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2020A
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator 3
Intel® Thread Director Có
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡ Có
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ Có
Intel® 64 ‡ Có
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2
Trạng thái chạy không Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Có
Công nghệ theo dõi nhiệt Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Có
Intel® Volume Management Device (VMD) Có
Bảo mật & độ tin cậy Intel vPro® Enterprise Platform Eligibility ‡ Có
Intel® Threat Detection Technology (TDT) Có
Intel® Active Management Technology (AMT) ‡ Có
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ Có
Intel® One-Click Recovery ‡ Có
Intel® Hardware Shield Eligibility ‡ Có
Intel® AES New Instructions Có
Khóa bảo mật Có
Intel® OS Guard Có
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ Có
Intel® Boot Guard Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) Có
Intel® Control-Flow Enforcement Technology Có
Intel® Total Memory Encryption Có

Thông Tin Sản Phẩm CPU Intel Core i9-12900K (16 Nhân / 24 Luồng | 5.1GHz | 30MB Cache | LGA1700)

CPU Intel Core i9-12900K là bộ vi xử lý thuộc thế hệ Alder Lake, khởi đầu cho một cuộc cách mạng nhỏ trong thế giới kiến ​​trúc x86 bằng cách áp dụng công nghệ kết hợp dựa trên hai loại lõi khác nhau được đặt trong cùng một con chip là Performance-Cores và Efficient-Cores. Với nhiều lõi hơn và xung nhịp cao hơn, nó đã sẵn sàng cho việc chơi game đỉnh cao và tăng cường năng suất cho việc sáng tạo nội dung.

Kiến Trúc Lõi Mang Tính Bước Ngoặt

Nhằm tái định nghĩa kiến trúc x86, Alder Lake là kiến trúc lai (hybrid) đầu tiên của Intel với kiến trúc kết hợp giữa lõi Hiệu năng (lõi P) và lõi Hiệu quả (lõi E) để mang lại hiệu năng cân bằng giữa đơn luồng và đa luồng trong điều kiện sử dụng thực tế để nâng cao trải nghiệm chơi game, năng suất và khả năng sáng tạo.

Intel Thread Director

Intel Thread Director là công nghệ phân luồng giúp theo dõi và phân tích dữ liệu về hiệu năng trong thời gian thực để đặt đúng luồng ứng dụng vào đúng lõi và tối ưu hóa hiệu năng. Điều đó có nghĩa là các game thủ, nhà sáng tạo và chuyên gia có thể khai thác cả trí thông minh lẫn công suất để nâng cao trải nghiệm.

30 MB Bộ Nhớ Đệm Thông Minh

Với việc tăng gấp đôi bộ nhớ đệm thông minh từ 16 MB trên i9-11900K của thế hệ trước lên 30 MB trên i9-12900, thời gian phản hồi và tải game trên hệ thống của bạn sẽ nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.

Hỗ Trợ RAM ECC

Bộ nhớ ECC là một loại bộ nhớ hệ thống có thể phát hiện và sửa các loại hỏng dữ liệu nội bộ phổ biến. Lưu ý rằng hỗ trợ bộ nhớ ECC yêu cầu hỗ trợ của cả bộ xử lý và chipset trên bo mạch chủ.

Nhân đồ họa tích hợp mạnh mẽ

CPU Intel Core i9-12900K được tích hợp nhân đồ họa mạnh mẽ mang kiến ​​trúc Intel Xe, Đồ họa tích hợp Intel UHD 770 mang lại hiệu suất 3D phong phú, nhanh chóng cho hình ảnh chất lượng cao với sự hỗ trợ cho một màn hình 8K độ phân giải 7680 x 4320 hoặc tối đa bốn màn hình 4K độ phân giải 3840 x 2160 với dải động cao (HDR)

Có Tản Nhiệt Intel Laminar RH1 Đi Kèm

Chúng không được bán riêng cho người dùng cuối hoặc thành viên liên minh đối tác của Intel. Nhưng với thông số kỹ thuật được diễn giải trong bảng phía dưới, chúng tôi khuyên bạn nên trang bị cho nó 1 chiếc tản nhiệt khí hoặc tản nhiệt nước riêng có TDP tối thiểu 200W trở lên để đảm bảo cho sự ổn định và khai thác tối đa hiệu năng.

DÒNG CPU

SỐ NHÂN CPU

Số NHÂN - SỐ LUỒNG

SOCKET

THẾ HỆ CPU

KHOẢNG GIÁ

HÃNG SẢN XUẤT

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU Intel Core i9-12900K (3.2GHz turbo up to 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 241W) – Socket Intel LGA 1700”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý Intel® Core™ i9 thế hệ thứ 12
Tên mã Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i9-12900K
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q4’21
Thuật in thạch bản Intel 7 (10nm)
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng $589.00 – $599.00
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi 16
# of Performance-cores 8
# of Efficient-cores 8
Số luồng 24
Tần số turbo tối đa 5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ 5.20 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency 5.10 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency 3.90 GHz
Performance-core Base Frequency 3.20 GHz
Efficient-core Base Frequency 2.40 GHz
Bộ nhớ đệm 30 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache 14 MB
Processor Base Power 125 W
Maximum Turbo Power 241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 76.8 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ Có
Đồ họa Đồ họa bộ xử lý ‡ Đồ họa UHD Intel® 770
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 1.55 GHz
Đầu ra đồ họa eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi 32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ 4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡ 5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX* 12
Hỗ Trợ OpenGL* 4.5
Multi-Format Codec Engines 2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel® Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡ 4
ID Thiết Bị 0x4680
OpenCL* Support 2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision 4
Max # of DMI Lanes 8
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡ Up to 1×16+4 | 2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa 20
Thông số gói Hỗ trợ socket FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2020A
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator 3
Intel® Thread Director Có
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡ Có
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ Có
Intel® 64 ‡ Có
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2
Trạng thái chạy không Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Có
Công nghệ theo dõi nhiệt Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Có
Intel® Volume Management Device (VMD) Có
Bảo mật & độ tin cậy Intel vPro® Enterprise Platform Eligibility ‡ Có
Intel® Threat Detection Technology (TDT) Có
Intel® Active Management Technology (AMT) ‡ Có
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ Có
Intel® One-Click Recovery ‡ Có
Intel® Hardware Shield Eligibility ‡ Có
Intel® AES New Instructions Có
Khóa bảo mật Có
Intel® OS Guard Có
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ Có
Intel® Boot Guard Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) Có
Intel® Control-Flow Enforcement Technology Có
Intel® Total Memory Encryption Có

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý Intel® Core™ i9 thế hệ thứ 12
Tên mã Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i9-12900K
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q4’21
Thuật in thạch bản Intel 7 (10nm)
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng $589.00 – $599.00
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi 16
# of Performance-cores 8
# of Efficient-cores 8
Số luồng 24
Tần số turbo tối đa 5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ 5.20 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency 5.10 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency 3.90 GHz
Performance-core Base Frequency 3.20 GHz
Efficient-core Base Frequency 2.40 GHz
Bộ nhớ đệm 30 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache 14 MB
Processor Base Power 125 W
Maximum Turbo Power 241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 76.8 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ Có
Đồ họa Đồ họa bộ xử lý ‡ Đồ họa UHD Intel® 770
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 1.55 GHz
Đầu ra đồ họa eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi 32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ 4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡ 5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX* 12
Hỗ Trợ OpenGL* 4.5
Multi-Format Codec Engines 2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel® Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡ 4
ID Thiết Bị 0x4680
OpenCL* Support 2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision 4
Max # of DMI Lanes 8
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡ Up to 1×16+4 | 2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa 20
Thông số gói Hỗ trợ socket FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2020A
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator 3
Intel® Thread Director Có
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡ Có
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ Có
Intel® 64 ‡ Có
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2
Trạng thái chạy không Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Có
Công nghệ theo dõi nhiệt Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Có
Intel® Volume Management Device (VMD) Có
Bảo mật & độ tin cậy Intel vPro® Enterprise Platform Eligibility ‡ Có
Intel® Threat Detection Technology (TDT) Có
Intel® Active Management Technology (AMT) ‡ Có
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ Có
Intel® One-Click Recovery ‡ Có
Intel® Hardware Shield Eligibility ‡ Có
Intel® AES New Instructions Có
Khóa bảo mật Có
Intel® OS Guard Có
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ Có
Intel® Boot Guard Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) Có
Intel® Control-Flow Enforcement Technology Có
Intel® Total Memory Encryption Có

MÔ TẢ

Mô tả

Thông Tin Sản Phẩm CPU Intel Core i9-12900K (16 Nhân / 24 Luồng | 5.1GHz | 30MB Cache | LGA1700)

CPU Intel Core i9-12900K là bộ vi xử lý thuộc thế hệ Alder Lake, khởi đầu cho một cuộc cách mạng nhỏ trong thế giới kiến ​​trúc x86 bằng cách áp dụng công nghệ kết hợp dựa trên hai loại lõi khác nhau được đặt trong cùng một con chip là Performance-Cores và Efficient-Cores. Với nhiều lõi hơn và xung nhịp cao hơn, nó đã sẵn sàng cho việc chơi game đỉnh cao và tăng cường năng suất cho việc sáng tạo nội dung.

Kiến Trúc Lõi Mang Tính Bước Ngoặt

Nhằm tái định nghĩa kiến trúc x86, Alder Lake là kiến trúc lai (hybrid) đầu tiên của Intel với kiến trúc kết hợp giữa lõi Hiệu năng (lõi P) và lõi Hiệu quả (lõi E) để mang lại hiệu năng cân bằng giữa đơn luồng và đa luồng trong điều kiện sử dụng thực tế để nâng cao trải nghiệm chơi game, năng suất và khả năng sáng tạo.

Intel Thread Director

Intel Thread Director là công nghệ phân luồng giúp theo dõi và phân tích dữ liệu về hiệu năng trong thời gian thực để đặt đúng luồng ứng dụng vào đúng lõi và tối ưu hóa hiệu năng. Điều đó có nghĩa là các game thủ, nhà sáng tạo và chuyên gia có thể khai thác cả trí thông minh lẫn công suất để nâng cao trải nghiệm.

30 MB Bộ Nhớ Đệm Thông Minh

Với việc tăng gấp đôi bộ nhớ đệm thông minh từ 16 MB trên i9-11900K của thế hệ trước lên 30 MB trên i9-12900, thời gian phản hồi và tải game trên hệ thống của bạn sẽ nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.

Hỗ Trợ RAM ECC

Bộ nhớ ECC là một loại bộ nhớ hệ thống có thể phát hiện và sửa các loại hỏng dữ liệu nội bộ phổ biến. Lưu ý rằng hỗ trợ bộ nhớ ECC yêu cầu hỗ trợ của cả bộ xử lý và chipset trên bo mạch chủ.

Nhân đồ họa tích hợp mạnh mẽ

CPU Intel Core i9-12900K được tích hợp nhân đồ họa mạnh mẽ mang kiến ​​trúc Intel Xe, Đồ họa tích hợp Intel UHD 770 mang lại hiệu suất 3D phong phú, nhanh chóng cho hình ảnh chất lượng cao với sự hỗ trợ cho một màn hình 8K độ phân giải 7680 x 4320 hoặc tối đa bốn màn hình 4K độ phân giải 3840 x 2160 với dải động cao (HDR)

Có Tản Nhiệt Intel Laminar RH1 Đi Kèm

Chúng không được bán riêng cho người dùng cuối hoặc thành viên liên minh đối tác của Intel. Nhưng với thông số kỹ thuật được diễn giải trong bảng phía dưới, chúng tôi khuyên bạn nên trang bị cho nó 1 chiếc tản nhiệt khí hoặc tản nhiệt nước riêng có TDP tối thiểu 200W trở lên để đảm bảo cho sự ổn định và khai thác tối đa hiệu năng.

Thông tin bổ sung
DÒNG CPU

SỐ NHÂN CPU

Số NHÂN - SỐ LUỒNG

SOCKET

THẾ HỆ CPU

KHOẢNG GIÁ

HÃNG SẢN XUẤT

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU Intel Core i9-12900K (3.2GHz turbo up to 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 241W) – Socket Intel LGA 1700”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý Intel® Core™ i9 thế hệ thứ 12
Tên mã Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i9-12900K
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q4’21
Thuật in thạch bản Intel 7 (10nm)
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng $589.00 – $599.00
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi 16
# of Performance-cores 8
# of Efficient-cores 8
Số luồng 24
Tần số turbo tối đa 5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ 5.20 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency 5.10 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency 3.90 GHz
Performance-core Base Frequency 3.20 GHz
Efficient-core Base Frequency 2.40 GHz
Bộ nhớ đệm 30 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache 14 MB
Processor Base Power 125 W
Maximum Turbo Power 241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 76.8 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ Có
Đồ họa Đồ họa bộ xử lý ‡ Đồ họa UHD Intel® 770
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 1.55 GHz
Đầu ra đồ họa eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi 32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ 4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡ 5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX* 12
Hỗ Trợ OpenGL* 4.5
Multi-Format Codec Engines 2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel® Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡ 4
ID Thiết Bị 0x4680
OpenCL* Support 2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision 4
Max # of DMI Lanes 8
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡ Up to 1×16+4 | 2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa 20
Thông số gói Hỗ trợ socket FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2020A
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator 3
Intel® Thread Director Có
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡ Có
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ Có
Intel® 64 ‡ Có
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2
Trạng thái chạy không Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Có
Công nghệ theo dõi nhiệt Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Có
Intel® Volume Management Device (VMD) Có
Bảo mật & độ tin cậy Intel vPro® Enterprise Platform Eligibility ‡ Có
Intel® Threat Detection Technology (TDT) Có
Intel® Active Management Technology (AMT) ‡ Có
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ Có
Intel® One-Click Recovery ‡ Có
Intel® Hardware Shield Eligibility ‡ Có
Intel® AES New Instructions Có
Khóa bảo mật Có
Intel® OS Guard Có
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ Có
Intel® Boot Guard Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) Có
Intel® Control-Flow Enforcement Technology Có
Intel® Total Memory Encryption Có

15470000

CPU Intel Core i9-12900K (3.2GHz turbo up to 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 241W) – Socket Intel LGA 1700

Trong kho

Chat Facebook
(8h00 - 21h00)

TRUNG TÂM TUYỂN SINH
Chat Zalo
(8h00 - 21h00)

TRUNG TÂM TUYỂN SINH
0947.987.333
(8h00 - 21h00)