CPU Intel Core i9-12900K (3.2GHz turbo up to 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 241W) – Socket Intel LGA 1700

CPU Intel Core i9-12900K (3.2GHz turbo up to 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 241W) – Socket Intel LGA 1700

Bình luận: 1

Mô tả sản phẩm

Số nhân/luồng: 16/24
Xung nhịp: Base 3.20GHz/Boost 5.20GHz
Bộ nhớ đệm (Cache): 30MB
TDP: 241W


Giá khuyến mãi : 12.690.000

36 tháng

Quà Tặng Đi Kèm:

⭐ Giá build PC: 12.690.000đ

Gọi đặt hàng: 091.113.4444 - 0947.987.333 

Ưu Đãi Thêm:

Miễn phí lắp đặt, cài đặt tại nội thành Hà Nội

Lỗi là Đổi mới trong vòng 1 Tháng tại nhà ( Hà Nội )

Tặng Voucher 100.000đ khi mua 2 sản phẩm trên 10 Triệu liên tiếp

Sản Phẩm Còn Hàng Tại

Showroom Miền Bắc:
Số 37 Ngõ 68 Trung Kính , Phường Yên Hòa , Quận Cầu Giấy , TP Hà Nội
Showroom Miền Nam: 
Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách. 

Sản phẩm còn hàng tại

Showroom Miền Nam:

Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.

Yên Tâm Mua Sắm Tại MyPC

Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp

Thanh toán thuận tiện nhanh chóng

Sản phẩm 100% chính hãng

Bảo hành 1 đổi 1 tại nơi sử dụng

Giá cạnh tranh nhất thị trường

Hỗ trợ vệ sinh, cài đặt suốt đờig

Tư vấn và hỗ trợ

Hotline Hà Nội: 091.113.4444

Hotline Hồ Chí Minh: 0947.987.333

Hotline Bảo Hành: 0963.699.493

Loại sản phẩmCPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuấtIntel
Thiết yếuBộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý Intel® Core™ i9 thế hệ thứ 12
Tên mã Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i9-12900K
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q4’21
Thuật in thạch bản Intel 7 (10nm)
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng $589.00 – $599.00
Thông tin kỹ thuật CPUSố lõi 16
# of Performance-cores 8
# of Efficient-cores 8
Số luồng 24
Tần số turbo tối đa 5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ 5.20 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency 5.10 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency 3.90 GHz
Performance-core Base Frequency 3.20 GHz
Efficient-core Base Frequency 2.40 GHz
Bộ nhớ đệm 30 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache 14 MB
Processor Base Power 125 W
Maximum Turbo Power 241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúngKhông
Thông số bộ nhớDung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 76.8 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ Có
Đồ họaĐồ họa bộ xử lý ‡ Đồ họa UHD Intel® 770
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 1.55 GHz
Đầu ra đồ họa eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi 32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ 4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡ 5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX* 12
Hỗ Trợ OpenGL* 4.5
Multi-Format Codec Engines 2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel® Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡ 4
ID Thiết Bị 0x4680
OpenCL* Support 2.1
Các tùy chọn mở rộngDirect Media Interface (DMI) Revision 4
Max # of DMI Lanes 8
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡ Up to 1×16+4 | 2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa 20
Thông số góiHỗ trợ socket FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2020A
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiếnIntel® Gaussian & Neural Accelerator 3
Intel® Thread Director Có
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡ Có
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ Có
Intel® 64 ‡ Có
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2
Trạng thái chạy không Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Có
Công nghệ theo dõi nhiệt Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Có
Intel® Volume Management Device (VMD) Có
Bảo mật & độ tin cậyIntel vPro® Enterprise Platform Eligibility ‡ Có
Intel® Threat Detection Technology (TDT) Có
Intel® Active Management Technology (AMT) ‡ Có
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ Có
Intel® One-Click Recovery ‡ Có
Intel® Hardware Shield Eligibility ‡ Có
Intel® AES New Instructions Có
Khóa bảo mật Có
Intel® OS Guard Có
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ Có
Intel® Boot Guard Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) Có
Intel® Control-Flow Enforcement Technology Có
Intel® Total Memory Encryption Có

Thông Tin Sản Phẩm CPU Intel Core i9-12900K (16 Nhân / 24 Luồng | 5.1GHz | 30MB Cache | LGA1700)

CPU Intel Core i9-12900K là bộ vi xử lý thuộc thế hệ Alder Lake, khởi đầu cho một cuộc cách mạng nhỏ trong thế giới kiến ​​trúc x86 bằng cách áp dụng công nghệ kết hợp dựa trên hai loại lõi khác nhau được đặt trong cùng một con chip là Performance-Cores và Efficient-Cores. Với nhiều lõi hơn và xung nhịp cao hơn, nó đã sẵn sàng cho việc chơi game đỉnh cao và tăng cường năng suất cho việc sáng tạo nội dung.

Kiến Trúc Lõi Mang Tính Bước Ngoặt
Nhằm tái định nghĩa kiến trúc x86, Alder Lake là kiến trúc lai (hybrid) đầu tiên của Intel với kiến trúc kết hợp giữa lõi Hiệu năng (lõi P) và lõi Hiệu quả (lõi E) để mang lại hiệu năng cân bằng giữa đơn luồng và đa luồng trong điều kiện sử dụng thực tế để nâng cao trải nghiệm chơi game, năng suất và khả năng sáng tạo.

Intel Thread Director

Intel Thread Director là công nghệ phân luồng giúp theo dõi và phân tích dữ liệu về hiệu năng trong thời gian thực để đặt đúng luồng ứng dụng vào đúng lõi và tối ưu hóa hiệu năng. Điều đó có nghĩa là các game thủ, nhà sáng tạo và chuyên gia có thể khai thác cả trí thông minh lẫn công suất để nâng cao trải nghiệm.

30 MB Bộ Nhớ Đệm Thông Minh

Với việc tăng gấp đôi bộ nhớ đệm thông minh từ 16 MB trên i9-11900K của thế hệ trước lên 30 MB trên i9-12900, thời gian phản hồi và tải game trên hệ thống của bạn sẽ nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.

Hỗ Trợ RAM ECC

Bộ nhớ ECC là một loại bộ nhớ hệ thống có thể phát hiện và sửa các loại hỏng dữ liệu nội bộ phổ biến. Lưu ý rằng hỗ trợ bộ nhớ ECC yêu cầu hỗ trợ của cả bộ xử lý và chipset trên bo mạch chủ.

Nhân đồ họa tích hợp mạnh mẽ

CPU Intel Core i9-12900K được tích hợp nhân đồ họa mạnh mẽ mang kiến ​​trúc Intel Xe, Đồ họa tích hợp Intel UHD 770 mang lại hiệu suất 3D phong phú, nhanh chóng cho hình ảnh chất lượng cao với sự hỗ trợ cho một màn hình 8K độ phân giải 7680 x 4320 hoặc tối đa bốn màn hình 4K độ phân giải 3840 x 2160 với dải động cao (HDR)

Có Tản Nhiệt Intel Laminar RH1 Đi Kèm

Chúng không được bán riêng cho người dùng cuối hoặc thành viên liên minh đối tác của Intel. Nhưng với thông số kỹ thuật được diễn giải trong bảng phía dưới, chúng tôi khuyên bạn nên trang bị cho nó 1 chiếc tản nhiệt khí hoặc tản nhiệt nước riêng có TDP tối thiểu 200W trở lên để đảm bảo cho sự ổn định và khai thác tối đa hiệu năng.

Đánh giá chi tiết CPU Intel Core i9 12900K (30M Cache, up to 5.20 GHz, 16C24T, Socket 1700)

Trong một bài viết ở trang báo HKEPC có nói rằng Intel sẽ ra mắt dòng sản phẩm thứ 11 của họ vào 15 tháng 3 năm 2021. Tuy nhiên dòng sản phẩm này sẽ nhanh chóng bị thay thế bởi thế hệ thứ 12 Alder Lake cũng ra mắt trong cùng 1 năm.

Điểm chung Thế hệ thứ 11 Rocket Lake sẽ không có nhiều điểm thay đổi so với thế hệ thứ 10 nhưng thế hệ 12 lại hoàn toàn khác. Theo tờ báo này, Intel thế hệ thứ 12 sẽ có nhiều nhân hơn, kiến trúc mới, cũng như làm mới hoàn toàn bộ vi xử lý ở tiến trình vốn đã 6 năm trời Intel vẫn giữ nguyên tiến trình 14nm trong khi đối thủ đã bắt đầu công cuộc xây dựng tiến trình 5nm.

Vì vậy thông tin quan trọng hơn đến người dùng yêu thích Intel chính là CPU Alder Lake hay dòng cao cấp i9 12900K sắp ra mắt sẽ sử dụng công nghệ tiến trình 10nm Enhanced SuperFin, qua đó giảm 15% điện năng tiêu hao. Ngoài ra sử dụng kiến trúc Golden Cove trong Intel Core i9 12900K sẽ giúp cho IPC ( lệnh xử lý được trên xung nhịp) sẽ tăng ít nhất 20% so với kiến trúc Willow Cove cũ trên CPU Tiger Lake vốn là dòng CPU thế hệ thứ 11 sử dụng tiến trình 10nm có trên laptop.

Điều này không chỉ giúp cho hiệu năng CPU tăng cao nó cũng khẳng định 1 điều rằng kiến trúc Golden Cove chính là chìa khóa giúp  Alder Lake là ác chủ bài của Intel khi đối đầu với AMD ở đây là AMD Zen 4.Mặc dù vậy đối thủ của họ là AMD cũng đã ra mắt tiến trình 7nm cũng như phiên bản AMD Zen 4 sẽ mang tới tiến trình 5nm vào năm 2022 như một lời thách thức lớn đến Intel. 

Để hiểu rõ hơn về kiến trúc Golden Cove thì chúng ta có thể gói gọn những nâng cấp sau đây:

– Tăng khả năng chạy đơn nhân ( Nhờ tăng diện tích IPC)

– Tăng khả năng xử lý trí tuệ nhân tạo (AI)

– Tăng tốc độ mạng/5G

– Tăng cường tính năng bảo mật

– Hỗ trợ kiến trúc Intel Gracemont ( Atom)

– Tăng cường khả năng xử lý đơn luồng ( IPC) 

– Tăng cường xung nhịp CPU

– Tăng cường hiệu năng Vector

Các thông tin khác về CPU Intel Alderlake và Intel Core i9 12900K

Mặc dù Intel Core i9 12900K sẽ không phải sản phẩm đầu tiên của Intel mang tới tiến trình 10nm, thế nhưng nhiều người đồn rằng CPU Alderlake sẽ là sản phẩm đầu tiên có thay đổi trong ngôn ngữ thiết kế. Từ những gì người viết đọc thì AMD sẽ kết hợp nhân CPU được dựa trên 2 IPs khác nhau.Cụ thể CPU thế hệ thứ 12 sẽ có nhân xung nhịp hiệu năng trung bình – cao ( Mã là Cove ) và nhân nhỏ hơn nhưng hiệu quả cao ( Mã là Atom). Ngôn ngữ thiết kế to nhỏ này đã được xuất hiện trên các thiết bị di động tuy nhiên CPU Alderlake sẽ là CPU đầu tiên chúng ta được thấy cách thức này vận hành trên CPU cao cấp.Dù sao chúng ta vẫn chưa được biết rõ liệu thế hệ kiến trúc Cove và Atom mà Intel đã vạch ra có thật sự được làm trên Alderlake không. Tuy nhiên theo roadmap của Intel thì chúng ta đều thấy việc họ đã vạch ra kiến trúc Golden Cove và Gracemont sẽ được xây dựng sớm trong năm 2021 vì vậy có thể họ sẽ làm kiến trúc Golden Cove trước tiên để giúp cho Alder Lake đạt được hiệu năng cao để cạnh tranh với AMD.Kiến trúc Golden Cove là một phần quan trọng trong các CPU thế hệ thứ 12 và thứ 13 của Intel. Đây là một trong hai loại lõi có trong các chip này, cùng với P-Core. Hãy cùng tìm hiểu về chúng: 

P-Core (Lõi Hiệu Năng):

P-Core là lõi mạnh nhất trên chip.

Nó ngốn nhiều năng lượng nhất và chạy ở tốc độ xung nhịp cao nhất.

P-Core thực hiện hầu hết các công việc khó khăn và nặng nhọc trên máy tính.

Trên các CPU mới nhất của Intel, P-Core dựa trên vi kiến trúc Golden Cove hoặc Raptor Cove (tùy thuộc vào việc đó là thế hệ thứ 12 hay thứ 13 tương ứng). Nó kế thừa các lõi Cypress Cove cũ hơn được sử dụng trong chip Rocket Lake (thế hệ thứ 11) 1.

E-Core (Lõi Hiệu Quả):

E-Core là lõi nhẹ nhàng hơn, tiêu thụ ít năng lượng hơn.

Nhiệm vụ của E-Core là xử lý các tác vụ nền, đảm nhận công việc hiệu quả.

Trên các CPU mới nhất của Intel, E-Core dựa trên vi kiến trúc Gracemont.

Sự kết hợp giữa P-Core và E-Core cho phép Intel tối ưu hóa hiệu suất chip trong khi vẫn giữ mức tiêu thụ điện năng thấp 2.

Như vậy, kiến trúc Golden Cove đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện hiệu suất và hiệu quả của các CPU Intel thế hệ mới

DÒNG CPU

SỐ NHÂN CPU

Số NHÂN - SỐ LUỒNG

SOCKET

THẾ HỆ CPU

KHOẢNG GIÁ

HÃNG SẢN XUẤT

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU Intel Core i9-12900K (3.2GHz turbo up to 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 241W) – Socket Intel LGA 1700”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩmCPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuấtIntel
Thiết yếuBộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý Intel® Core™ i9 thế hệ thứ 12
Tên mã Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i9-12900K
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q4’21
Thuật in thạch bản Intel 7 (10nm)
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng $589.00 – $599.00
Thông tin kỹ thuật CPUSố lõi 16
# of Performance-cores 8
# of Efficient-cores 8
Số luồng 24
Tần số turbo tối đa 5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ 5.20 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency 5.10 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency 3.90 GHz
Performance-core Base Frequency 3.20 GHz
Efficient-core Base Frequency 2.40 GHz
Bộ nhớ đệm 30 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache 14 MB
Processor Base Power 125 W
Maximum Turbo Power 241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúngKhông
Thông số bộ nhớDung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 76.8 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ Có
Đồ họaĐồ họa bộ xử lý ‡ Đồ họa UHD Intel® 770
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 1.55 GHz
Đầu ra đồ họa eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi 32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ 4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡ 5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX* 12
Hỗ Trợ OpenGL* 4.5
Multi-Format Codec Engines 2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel® Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡ 4
ID Thiết Bị 0x4680
OpenCL* Support 2.1
Các tùy chọn mở rộngDirect Media Interface (DMI) Revision 4
Max # of DMI Lanes 8
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡ Up to 1×16+4 | 2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa 20
Thông số góiHỗ trợ socket FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2020A
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiếnIntel® Gaussian & Neural Accelerator 3
Intel® Thread Director Có
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡ Có
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ Có
Intel® 64 ‡ Có
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2
Trạng thái chạy không Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Có
Công nghệ theo dõi nhiệt Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Có
Intel® Volume Management Device (VMD) Có
Bảo mật & độ tin cậyIntel vPro® Enterprise Platform Eligibility ‡ Có
Intel® Threat Detection Technology (TDT) Có
Intel® Active Management Technology (AMT) ‡ Có
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ Có
Intel® One-Click Recovery ‡ Có
Intel® Hardware Shield Eligibility ‡ Có
Intel® AES New Instructions Có
Khóa bảo mật Có
Intel® OS Guard Có
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ Có
Intel® Boot Guard Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) Có
Intel® Control-Flow Enforcement Technology Có
Intel® Total Memory Encryption Có

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩmCPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuấtIntel
Thiết yếuBộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý Intel® Core™ i9 thế hệ thứ 12
Tên mã Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i9-12900K
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q4’21
Thuật in thạch bản Intel 7 (10nm)
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng $589.00 – $599.00
Thông tin kỹ thuật CPUSố lõi 16
# of Performance-cores 8
# of Efficient-cores 8
Số luồng 24
Tần số turbo tối đa 5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ 5.20 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency 5.10 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency 3.90 GHz
Performance-core Base Frequency 3.20 GHz
Efficient-core Base Frequency 2.40 GHz
Bộ nhớ đệm 30 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache 14 MB
Processor Base Power 125 W
Maximum Turbo Power 241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúngKhông
Thông số bộ nhớDung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 76.8 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ Có
Đồ họaĐồ họa bộ xử lý ‡ Đồ họa UHD Intel® 770
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 1.55 GHz
Đầu ra đồ họa eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi 32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ 4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡ 5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX* 12
Hỗ Trợ OpenGL* 4.5
Multi-Format Codec Engines 2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel® Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡ 4
ID Thiết Bị 0x4680
OpenCL* Support 2.1
Các tùy chọn mở rộngDirect Media Interface (DMI) Revision 4
Max # of DMI Lanes 8
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡ Up to 1×16+4 | 2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa 20
Thông số góiHỗ trợ socket FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2020A
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiếnIntel® Gaussian & Neural Accelerator 3
Intel® Thread Director Có
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡ Có
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ Có
Intel® 64 ‡ Có
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2
Trạng thái chạy không Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Có
Công nghệ theo dõi nhiệt Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Có
Intel® Volume Management Device (VMD) Có
Bảo mật & độ tin cậyIntel vPro® Enterprise Platform Eligibility ‡ Có
Intel® Threat Detection Technology (TDT) Có
Intel® Active Management Technology (AMT) ‡ Có
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ Có
Intel® One-Click Recovery ‡ Có
Intel® Hardware Shield Eligibility ‡ Có
Intel® AES New Instructions Có
Khóa bảo mật Có
Intel® OS Guard Có
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ Có
Intel® Boot Guard Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) Có
Intel® Control-Flow Enforcement Technology Có
Intel® Total Memory Encryption Có

MÔ TẢ

Mô tả

Thông Tin Sản Phẩm CPU Intel Core i9-12900K (16 Nhân / 24 Luồng | 5.1GHz | 30MB Cache | LGA1700)

CPU Intel Core i9-12900K là bộ vi xử lý thuộc thế hệ Alder Lake, khởi đầu cho một cuộc cách mạng nhỏ trong thế giới kiến ​​trúc x86 bằng cách áp dụng công nghệ kết hợp dựa trên hai loại lõi khác nhau được đặt trong cùng một con chip là Performance-Cores và Efficient-Cores. Với nhiều lõi hơn và xung nhịp cao hơn, nó đã sẵn sàng cho việc chơi game đỉnh cao và tăng cường năng suất cho việc sáng tạo nội dung.

Kiến Trúc Lõi Mang Tính Bước Ngoặt
Nhằm tái định nghĩa kiến trúc x86, Alder Lake là kiến trúc lai (hybrid) đầu tiên của Intel với kiến trúc kết hợp giữa lõi Hiệu năng (lõi P) và lõi Hiệu quả (lõi E) để mang lại hiệu năng cân bằng giữa đơn luồng và đa luồng trong điều kiện sử dụng thực tế để nâng cao trải nghiệm chơi game, năng suất và khả năng sáng tạo.

Intel Thread Director

Intel Thread Director là công nghệ phân luồng giúp theo dõi và phân tích dữ liệu về hiệu năng trong thời gian thực để đặt đúng luồng ứng dụng vào đúng lõi và tối ưu hóa hiệu năng. Điều đó có nghĩa là các game thủ, nhà sáng tạo và chuyên gia có thể khai thác cả trí thông minh lẫn công suất để nâng cao trải nghiệm.

30 MB Bộ Nhớ Đệm Thông Minh

Với việc tăng gấp đôi bộ nhớ đệm thông minh từ 16 MB trên i9-11900K của thế hệ trước lên 30 MB trên i9-12900, thời gian phản hồi và tải game trên hệ thống của bạn sẽ nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.

Hỗ Trợ RAM ECC

Bộ nhớ ECC là một loại bộ nhớ hệ thống có thể phát hiện và sửa các loại hỏng dữ liệu nội bộ phổ biến. Lưu ý rằng hỗ trợ bộ nhớ ECC yêu cầu hỗ trợ của cả bộ xử lý và chipset trên bo mạch chủ.

Nhân đồ họa tích hợp mạnh mẽ

CPU Intel Core i9-12900K được tích hợp nhân đồ họa mạnh mẽ mang kiến ​​trúc Intel Xe, Đồ họa tích hợp Intel UHD 770 mang lại hiệu suất 3D phong phú, nhanh chóng cho hình ảnh chất lượng cao với sự hỗ trợ cho một màn hình 8K độ phân giải 7680 x 4320 hoặc tối đa bốn màn hình 4K độ phân giải 3840 x 2160 với dải động cao (HDR)

Có Tản Nhiệt Intel Laminar RH1 Đi Kèm

Chúng không được bán riêng cho người dùng cuối hoặc thành viên liên minh đối tác của Intel. Nhưng với thông số kỹ thuật được diễn giải trong bảng phía dưới, chúng tôi khuyên bạn nên trang bị cho nó 1 chiếc tản nhiệt khí hoặc tản nhiệt nước riêng có TDP tối thiểu 200W trở lên để đảm bảo cho sự ổn định và khai thác tối đa hiệu năng.

Đánh giá chi tiết CPU Intel Core i9 12900K (30M Cache, up to 5.20 GHz, 16C24T, Socket 1700)

Trong một bài viết ở trang báo HKEPC có nói rằng Intel sẽ ra mắt dòng sản phẩm thứ 11 của họ vào 15 tháng 3 năm 2021. Tuy nhiên dòng sản phẩm này sẽ nhanh chóng bị thay thế bởi thế hệ thứ 12 Alder Lake cũng ra mắt trong cùng 1 năm.

Điểm chung Thế hệ thứ 11 Rocket Lake sẽ không có nhiều điểm thay đổi so với thế hệ thứ 10 nhưng thế hệ 12 lại hoàn toàn khác. Theo tờ báo này, Intel thế hệ thứ 12 sẽ có nhiều nhân hơn, kiến trúc mới, cũng như làm mới hoàn toàn bộ vi xử lý ở tiến trình vốn đã 6 năm trời Intel vẫn giữ nguyên tiến trình 14nm trong khi đối thủ đã bắt đầu công cuộc xây dựng tiến trình 5nm.

Vì vậy thông tin quan trọng hơn đến người dùng yêu thích Intel chính là CPU Alder Lake hay dòng cao cấp i9 12900K sắp ra mắt sẽ sử dụng công nghệ tiến trình 10nm Enhanced SuperFin, qua đó giảm 15% điện năng tiêu hao. Ngoài ra sử dụng kiến trúc Golden Cove trong Intel Core i9 12900K sẽ giúp cho IPC ( lệnh xử lý được trên xung nhịp) sẽ tăng ít nhất 20% so với kiến trúc Willow Cove cũ trên CPU Tiger Lake vốn là dòng CPU thế hệ thứ 11 sử dụng tiến trình 10nm có trên laptop.

Điều này không chỉ giúp cho hiệu năng CPU tăng cao nó cũng khẳng định 1 điều rằng kiến trúc Golden Cove chính là chìa khóa giúp  Alder Lake là ác chủ bài của Intel khi đối đầu với AMD ở đây là AMD Zen 4.Mặc dù vậy đối thủ của họ là AMD cũng đã ra mắt tiến trình 7nm cũng như phiên bản AMD Zen 4 sẽ mang tới tiến trình 5nm vào năm 2022 như một lời thách thức lớn đến Intel. 

Để hiểu rõ hơn về kiến trúc Golden Cove thì chúng ta có thể gói gọn những nâng cấp sau đây:

– Tăng khả năng chạy đơn nhân ( Nhờ tăng diện tích IPC)

– Tăng khả năng xử lý trí tuệ nhân tạo (AI)

– Tăng tốc độ mạng/5G

– Tăng cường tính năng bảo mật

– Hỗ trợ kiến trúc Intel Gracemont ( Atom)

– Tăng cường khả năng xử lý đơn luồng ( IPC) 

– Tăng cường xung nhịp CPU

– Tăng cường hiệu năng Vector

Các thông tin khác về CPU Intel Alderlake và Intel Core i9 12900K

Mặc dù Intel Core i9 12900K sẽ không phải sản phẩm đầu tiên của Intel mang tới tiến trình 10nm, thế nhưng nhiều người đồn rằng CPU Alderlake sẽ là sản phẩm đầu tiên có thay đổi trong ngôn ngữ thiết kế. Từ những gì người viết đọc thì AMD sẽ kết hợp nhân CPU được dựa trên 2 IPs khác nhau.Cụ thể CPU thế hệ thứ 12 sẽ có nhân xung nhịp hiệu năng trung bình – cao ( Mã là Cove ) và nhân nhỏ hơn nhưng hiệu quả cao ( Mã là Atom). Ngôn ngữ thiết kế to nhỏ này đã được xuất hiện trên các thiết bị di động tuy nhiên CPU Alderlake sẽ là CPU đầu tiên chúng ta được thấy cách thức này vận hành trên CPU cao cấp.Dù sao chúng ta vẫn chưa được biết rõ liệu thế hệ kiến trúc Cove và Atom mà Intel đã vạch ra có thật sự được làm trên Alderlake không. Tuy nhiên theo roadmap của Intel thì chúng ta đều thấy việc họ đã vạch ra kiến trúc Golden Cove và Gracemont sẽ được xây dựng sớm trong năm 2021 vì vậy có thể họ sẽ làm kiến trúc Golden Cove trước tiên để giúp cho Alder Lake đạt được hiệu năng cao để cạnh tranh với AMD.Kiến trúc Golden Cove là một phần quan trọng trong các CPU thế hệ thứ 12 và thứ 13 của Intel. Đây là một trong hai loại lõi có trong các chip này, cùng với P-Core. Hãy cùng tìm hiểu về chúng: 

P-Core (Lõi Hiệu Năng):

P-Core là lõi mạnh nhất trên chip.

Nó ngốn nhiều năng lượng nhất và chạy ở tốc độ xung nhịp cao nhất.

P-Core thực hiện hầu hết các công việc khó khăn và nặng nhọc trên máy tính.

Trên các CPU mới nhất của Intel, P-Core dựa trên vi kiến trúc Golden Cove hoặc Raptor Cove (tùy thuộc vào việc đó là thế hệ thứ 12 hay thứ 13 tương ứng). Nó kế thừa các lõi Cypress Cove cũ hơn được sử dụng trong chip Rocket Lake (thế hệ thứ 11) 1.

E-Core (Lõi Hiệu Quả):

E-Core là lõi nhẹ nhàng hơn, tiêu thụ ít năng lượng hơn.

Nhiệm vụ của E-Core là xử lý các tác vụ nền, đảm nhận công việc hiệu quả.

Trên các CPU mới nhất của Intel, E-Core dựa trên vi kiến trúc Gracemont.

Sự kết hợp giữa P-Core và E-Core cho phép Intel tối ưu hóa hiệu suất chip trong khi vẫn giữ mức tiêu thụ điện năng thấp 2.

Như vậy, kiến trúc Golden Cove đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện hiệu suất và hiệu quả của các CPU Intel thế hệ mới

Thông tin bổ sung
DÒNG CPU

SỐ NHÂN CPU

Số NHÂN - SỐ LUỒNG

SOCKET

THẾ HỆ CPU

KHOẢNG GIÁ

HÃNG SẢN XUẤT

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU Intel Core i9-12900K (3.2GHz turbo up to 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 241W) – Socket Intel LGA 1700”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩmCPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuấtIntel
Thiết yếuBộ sưu tập sản phẩm Bộ xử lý Intel® Core™ i9 thế hệ thứ 12
Tên mã Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng Desktop
Số hiệu Bộ xử lý i9-12900K
Tình trạng Launched
Ngày phát hành Q4’21
Thuật in thạch bản Intel 7 (10nm)
Điều kiện sử dụng PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng $589.00 – $599.00
Thông tin kỹ thuật CPUSố lõi 16
# of Performance-cores 8
# of Efficient-cores 8
Số luồng 24
Tần số turbo tối đa 5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ 5.20 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency 5.10 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency 3.90 GHz
Performance-core Base Frequency 3.20 GHz
Efficient-core Base Frequency 2.40 GHz
Bộ nhớ đệm 30 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache 14 MB
Processor Base Power 125 W
Maximum Turbo Power 241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúngKhông
Thông số bộ nhớDung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) 128 GB
Các loại bộ nhớ Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa 2
Băng thông bộ nhớ tối đa 76.8 GB/s
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ Có
Đồ họaĐồ họa bộ xử lý ‡ Đồ họa UHD Intel® 770
Tần số cơ sở đồ họa 300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa 1.55 GHz
Đầu ra đồ họa eDP 1.4b | DP 1.4a | HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi 32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ 4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ 7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡ 5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX* 12
Hỗ Trợ OpenGL* 4.5
Multi-Format Codec Engines 2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel® Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡ 4
ID Thiết Bị 0x4680
OpenCL* Support 2.1
Các tùy chọn mở rộngDirect Media Interface (DMI) Revision 4
Max # of DMI Lanes 8
Khả năng mở rộng 1S Only
Phiên bản PCI Express 5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express ‡ Up to 1×16+4 | 2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa 20
Thông số góiHỗ trợ socket FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa 1
Thông số giải pháp Nhiệt PCG 2020A
TJUNCTION 100°C
Kích thước gói 45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiếnIntel® Gaussian & Neural Accelerator 3
Intel® Thread Director Có
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡ Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Có
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ 2
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡ Có
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ Có
Intel® 64 ‡ Có
Bộ hướng dẫn 64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2
Trạng thái chạy không Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Có
Công nghệ theo dõi nhiệt Có
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Có
Intel® Volume Management Device (VMD) Có
Bảo mật & độ tin cậyIntel vPro® Enterprise Platform Eligibility ‡ Có
Intel® Threat Detection Technology (TDT) Có
Intel® Active Management Technology (AMT) ‡ Có
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ Có
Intel® One-Click Recovery ‡ Có
Intel® Hardware Shield Eligibility ‡ Có
Intel® AES New Instructions Có
Khóa bảo mật Có
Intel® OS Guard Có
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ Có
Intel® Boot Guard Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE) Có
Intel® Control-Flow Enforcement Technology Có
Intel® Total Memory Encryption Có

12690000

CPU Intel Core i9-12900K (3.2GHz turbo up to 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 241W) – Socket Intel LGA 1700

Trong kho

Chat Facebook
(8h00 - 21h00)

TRUNG TÂM TUYỂN SINH
Chat Zalo
(8h00 - 21h00)

TRUNG TÂM TUYỂN SINH
0947.987.333
(8h00 - 21h00)
CPU Intel Core i9-12900K (3.2GHz turbo up to 5.2GHz, 16 nhân 24 luồng, 30MB Cache, 241W) – Socket Intel LGA 1700