CPU Intel Core i5-12600K (2.8GHz turbo 4.9GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, LGA 1700)

CPU Intel Core i5-12600K (2.8GHz turbo 4.9GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, LGA 1700)

Bình luận: 1

Mô tả sản phẩm

Thế hệ: Intel i5 Gen 12 Alder Lake
Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 10/16
Xung nhịp: Base 2.80GHz Boost 4.90GHz


Giá khuyến mãi : 4.890.000

Tiết kiệm 3.489.000

36 Tháng

Quà Tặng Đi Kèm:

⭐ Giá build PC: 4.890.000đ

CPU Intel Core i5-12600K (2.8GHz turbo 4.9GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, LGA 1700)


Giá khuyến mãi : 4.890.000

Tiết kiệm 3.489.000

36 Tháng

Gọi đặt hàng: 091.113.4444 - 0947.987.333 

Ưu Đãi Thêm:

Miễn phí lắp đặt, cài đặt tại nội thành Hà Nội

Lỗi là Đổi mới trong vòng 1 Tháng tại nhà ( Hà Nội )

Tặng Voucher 100.000đ khi mua 2 sản phẩm trên 10 Triệu liên tiếp

Sản Phẩm Còn Hàng Tại

Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam: 
Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.
Thông tin bổ sung

Sản phẩm còn hàng tại

Showroom Miền Nam:

Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.

Yên Tâm Mua Sắm Tại MyPC

Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp

Thanh toán thuận tiện nhanh chóng

Sản phẩm 100% chính hãng

Bảo hành 1 đổi 1 tại nơi sử dụng

Giá cạnh tranh nhất thị trường

Hỗ trợ vệ sinh, cài đặt suốt đờig

Tư vấn và hỗ trợ

Hotline Hà Nội: 091.113.4444

Hotline Hồ Chí Minh: 0947.987.333

Hotline Bảo Hành: 0963.699.493

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel Core™ i5 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600K
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4’21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng,$289.00 – $299.00
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,10
# of Performance-cores,6
# of Efficient-cores,4
Số luồng,16
Tần số turbo tối đa,4.90 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,4.90 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,3.60 GHz
Performance-core Base Frequency,3.70 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.80 GHz
Bộ nhớ đệm,20 MB Intel Smart Cache
Total L2 Cache,9.5 MB
Processor Base Power,125 W
Maximum Turbo Power,150 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Đồ họa Bộ xử lý Đồ họa bộ xử lý,Intel UHD Graphics 770
Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.45 GHz
Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi,32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Multi-Format Codec Engines,2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
Công nghệ video HD rõ nét Intel
Số màn hình được hỗ trợ,4
ID Thiết Bị,0x4680
OpenCL* Support,2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel Thread Director
Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost)
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane™
Công Nghệ Intel Speed Shift
Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0,Không
Công nghệ Intel Turbo Boost,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel
Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel VT-x với bảng trang mở rộng
Intel 64
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 |  Intel SSE4.2 |  Intel AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Intel Volume Management Device (VMD)
Bảo mật & độ tin cậy Intel AES New Instructions
Khóa bảo mật
Intel OS Guard
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel Boot Guard
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE)
Intel Control-Flow Enforcement Technology

CPU Intel Core i5-12600K (2.8GHz turbo 4.9GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, LGA 1700) 

Đánh Giá Intel Core i5 12600K – Sự Lựa Chọn Cân Bằng 

Thế hệ thứ 12, Intel Alder Lake có thể nói là một trong những đột phá lớn nhất đến từ Intel từ trước đến nay, khi có thể nói là gây áp lực hoàn toàn lên AMD Ryzen. Từ năm 2017, thế hệ đầu tiên của AMD Ryzen được ra mắt với những thông số kỹ thuật vô cùng ấn tượng.

CPU Intel Core i5-12600K là dòng CPU thấp nhất được Intel ưu ái trang bị công nghệ tân tiến nhất của mình P-Core + E-Core, nhờ đó mà nó đạt được sự cân bằng hoàn hảo giữa Sau một quảng thời gian dài sử dụng tiến trình 14nm và update từng năm thì cuối cùng Intel cũng đã cho ra mắt tiền trình mới nhất của mình là 10nm. Tuy nó vẫn chưa bằng 7nm của AMD nhưng lại vô cùng đột phá về hiệu năng và công suất tiêu thụ điện.

 

Trang bị Socket lớn hơn 

Socket mới LGA 1700 có thể nói là một lợi thế không hề nhỏ so với LGA 1200 trước đây. Kích thước socket lớn hơn cũng đồng nghĩa với việc diện tích thoát nhiệt lớn hơn và CPU sẽ mát hơn nêu tiêu thụ cùng một mức điện năng, chưa kể 12Th sử dụng tiến trình 10nm nên còn tiết kiệm điện năng hơn nữa nên về tổng thể Intel 12Th có thể nói là mát hơn hẳn so với thế hệ trước.

Socket mới LGA 1700 có thể nói là một lợi thế không hề nhỏ so với LGA 1200 trước đây. Kích thước socket lớn hơn cũng đồng nghĩa với việc diện tích thoát nhiệt lớn hơn và CPU sẽ mát hơn nêu tiêu thụ cùng một mức điện năng, chưa kể 12Th sử dụng tiến trình 10nm nên còn tiết kiệm điện năng hơn nữa nên về tổng thể Intel 12Th có thể nói là mát hơn hẳn so với thế hệ trước.

Trong số những CPU mới thì Intel Core i5 12600K nổi bật với sự cân bằng đến hoàn hảo của mình, không chỉ có được hiệu năng chơi game tốt từ mức xung nhịp 4.9GHz mà nó còn có hiệu năng render 3D tốt nhờ cấu trúc 6 Nhân hiệu năng cao + 4 Nhân tiết kiệm điện.

Intel Core i5 12600K không chỉ có sức mạnh CPU ưu việt mà thêm vào đó nó còn được trang bị card đồ họa tích hợp thế hệ mới UHD770, đối với nhiều người dùng thì card đồ họa tích hợp không mang lại nhiều ý nghĩa.

Nhưng đối với những người biên tập video, edit video thì đây lại là một phần cứng vô cùng quan trọng khi nó tăng tốc việc edit video lên rất nhiều, đặc biệt là với những anh em xử lý video định dạng H.264 và H.265.

Lựa chọn thông minh cho tiêu dùng.

Intel Core i5 12600K không chỉ có sức mạnh CPU ưu việt mà thêm vào đó nó còn được trang bị card đồ họa tích hợp thế hệ mới UHD770, đối với nhiều người dùng thì card đồ họa tích hợp không mang lại nhiều ý nghĩa.

Nhưng đối với những người biên tập video, edit video thì đây lại là một phần cứng vô cùng quan trọng khi nó tăng tốc việc edit video lên rất nhiều, đặc biệt là với những anh em xử lý video định dạng H.264 và H.265.

Intel Core i5 12600K là dòng CPU thấp nhất được Intel ưu ái trang bị công nghệ tân tiến nhất của mình P-Core + E-Core, nhờ đó mà nó đạt được sự cân bằng hoàn hảo giữa hiệu năng đơn nhân và hiệu năng đa nha.

Lúc các bạn cần hoạt động những tác vụ như gaming, dựng hình hay cần hiệu năng đơn nhân thì P-Core sẽ hoạt động và có thể boost xung nhịp lên tới 4.9GHz.

Lúc các bạn cần render hay phải xuất những file làm việc nặng thì cả P-Core và E-Core sẽ kết hợp cùng nhau để cho ra hiệu năng làm việc mạnh mẽ nhất, lúc này nó sẽ là một chiếc CPU 10 nhân và 16 luồng xử lý – giải quyết tất cả những dự án nặng nề nhất.

Còn lúc các bạn chỉ sử dụng văn phòng hay giải trí nhẹ nhàng thì những nhân E-Core sẽ hoạt động và mang lại sự mát mẻ của hệ thống và tiết kiệm điện năng tối đa. Một chiếc CPU có thể nói là toàn diện ở mọi mặt mà mức giá thì vô cùng hợp lý.

Không những thế nó còn được trang bị lên tới 20MB Cache L3 nên hiệu năng chơi game cũng sẽ rất tốt và không hề thua kém những mẫu CPU chơi game tốt nhất trước đây.

CPU Intel Core i5 sức mạnh vượt trội tối đa trải nghiệm tại sao không thử?

Mẫu CPU này của Intel là sự cải tiến mạnh mẽ, trang bị thêm nhiều chứa năng với phiên bản Socket lớn hơn cử lý đa các táp vụ từ làm việc đơn giản đến thiết kế đồ họa, là sự chọn lựa tiêu dùng thông minh cho dân văn phòng, nếu muốn sở hữu 1 cấu hình , mẽ với các chức năng tiên tiến, đáp ứng nhu cầu xử lý công việc giúp bạn thoát khỏi nỗi lo bị giật, bị lag khi xử lý các táp vụ.

Hơn thế, mẫu CPU này còn là vũ khí lợi hại cho các game thủ muốn sở hữu một em cấu hình mượt mà để cùng chiến các tựa game online, trang bị hiệu năng hoạt động mạnh mẽ mang đến cảm giác sử dụng tuyệt vời cho người dùng, xử lý nhanh chóng, cấu hình khỏe khoắn trang bị Socket lớn đồng thời được trang bị Card đồ họa tích hợp thế hệ mới UHD770, cho bạn thoải mái chơi các tựa game nặng mà không lo cảm giác bị giật lag.

DÒNG CPU

SỐ NHÂN CPU

Số NHÂN - SỐ LUỒNG

SOCKET

THẾ HỆ CPU

HÃNG SẢN XUẤT

KHOẢNG GIÁ

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU Intel Core i5-12600K (2.8GHz turbo 4.9GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, LGA 1700)”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel Core™ i5 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600K
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4’21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng,$289.00 – $299.00
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,10
# of Performance-cores,6
# of Efficient-cores,4
Số luồng,16
Tần số turbo tối đa,4.90 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,4.90 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,3.60 GHz
Performance-core Base Frequency,3.70 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.80 GHz
Bộ nhớ đệm,20 MB Intel Smart Cache
Total L2 Cache,9.5 MB
Processor Base Power,125 W
Maximum Turbo Power,150 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Đồ họa Bộ xử lý Đồ họa bộ xử lý,Intel UHD Graphics 770
Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.45 GHz
Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi,32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Multi-Format Codec Engines,2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
Công nghệ video HD rõ nét Intel
Số màn hình được hỗ trợ,4
ID Thiết Bị,0x4680
OpenCL* Support,2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel Thread Director
Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost)
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane™
Công Nghệ Intel Speed Shift
Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0,Không
Công nghệ Intel Turbo Boost,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel
Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel VT-x với bảng trang mở rộng
Intel 64
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 |  Intel SSE4.2 |  Intel AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Intel Volume Management Device (VMD)
Bảo mật & độ tin cậy Intel AES New Instructions
Khóa bảo mật
Intel OS Guard
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel Boot Guard
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE)
Intel Control-Flow Enforcement Technology

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel Core™ i5 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600K
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4’21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng,$289.00 – $299.00
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,10
# of Performance-cores,6
# of Efficient-cores,4
Số luồng,16
Tần số turbo tối đa,4.90 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,4.90 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,3.60 GHz
Performance-core Base Frequency,3.70 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.80 GHz
Bộ nhớ đệm,20 MB Intel Smart Cache
Total L2 Cache,9.5 MB
Processor Base Power,125 W
Maximum Turbo Power,150 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Đồ họa Bộ xử lý Đồ họa bộ xử lý,Intel UHD Graphics 770
Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.45 GHz
Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi,32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Multi-Format Codec Engines,2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
Công nghệ video HD rõ nét Intel
Số màn hình được hỗ trợ,4
ID Thiết Bị,0x4680
OpenCL* Support,2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel Thread Director
Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost)
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane™
Công Nghệ Intel Speed Shift
Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0,Không
Công nghệ Intel Turbo Boost,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel
Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel VT-x với bảng trang mở rộng
Intel 64
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 |  Intel SSE4.2 |  Intel AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Intel Volume Management Device (VMD)
Bảo mật & độ tin cậy Intel AES New Instructions
Khóa bảo mật
Intel OS Guard
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel Boot Guard
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE)
Intel Control-Flow Enforcement Technology

MÔ TẢ

Mô tả

CPU Intel Core i5-12600K (2.8GHz turbo 4.9GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, LGA 1700) 

Đánh Giá Intel Core i5 12600K – Sự Lựa Chọn Cân Bằng 

Thế hệ thứ 12, Intel Alder Lake có thể nói là một trong những đột phá lớn nhất đến từ Intel từ trước đến nay, khi có thể nói là gây áp lực hoàn toàn lên AMD Ryzen. Từ năm 2017, thế hệ đầu tiên của AMD Ryzen được ra mắt với những thông số kỹ thuật vô cùng ấn tượng.

CPU Intel Core i5-12600K là dòng CPU thấp nhất được Intel ưu ái trang bị công nghệ tân tiến nhất của mình P-Core + E-Core, nhờ đó mà nó đạt được sự cân bằng hoàn hảo giữa Sau một quảng thời gian dài sử dụng tiến trình 14nm và update từng năm thì cuối cùng Intel cũng đã cho ra mắt tiền trình mới nhất của mình là 10nm. Tuy nó vẫn chưa bằng 7nm của AMD nhưng lại vô cùng đột phá về hiệu năng và công suất tiêu thụ điện.

 

Trang bị Socket lớn hơn 

Socket mới LGA 1700 có thể nói là một lợi thế không hề nhỏ so với LGA 1200 trước đây. Kích thước socket lớn hơn cũng đồng nghĩa với việc diện tích thoát nhiệt lớn hơn và CPU sẽ mát hơn nêu tiêu thụ cùng một mức điện năng, chưa kể 12Th sử dụng tiến trình 10nm nên còn tiết kiệm điện năng hơn nữa nên về tổng thể Intel 12Th có thể nói là mát hơn hẳn so với thế hệ trước.

Socket mới LGA 1700 có thể nói là một lợi thế không hề nhỏ so với LGA 1200 trước đây. Kích thước socket lớn hơn cũng đồng nghĩa với việc diện tích thoát nhiệt lớn hơn và CPU sẽ mát hơn nêu tiêu thụ cùng một mức điện năng, chưa kể 12Th sử dụng tiến trình 10nm nên còn tiết kiệm điện năng hơn nữa nên về tổng thể Intel 12Th có thể nói là mát hơn hẳn so với thế hệ trước.

Trong số những CPU mới thì Intel Core i5 12600K nổi bật với sự cân bằng đến hoàn hảo của mình, không chỉ có được hiệu năng chơi game tốt từ mức xung nhịp 4.9GHz mà nó còn có hiệu năng render 3D tốt nhờ cấu trúc 6 Nhân hiệu năng cao + 4 Nhân tiết kiệm điện.

Intel Core i5 12600K không chỉ có sức mạnh CPU ưu việt mà thêm vào đó nó còn được trang bị card đồ họa tích hợp thế hệ mới UHD770, đối với nhiều người dùng thì card đồ họa tích hợp không mang lại nhiều ý nghĩa.

Nhưng đối với những người biên tập video, edit video thì đây lại là một phần cứng vô cùng quan trọng khi nó tăng tốc việc edit video lên rất nhiều, đặc biệt là với những anh em xử lý video định dạng H.264 và H.265.

Lựa chọn thông minh cho tiêu dùng.

Intel Core i5 12600K không chỉ có sức mạnh CPU ưu việt mà thêm vào đó nó còn được trang bị card đồ họa tích hợp thế hệ mới UHD770, đối với nhiều người dùng thì card đồ họa tích hợp không mang lại nhiều ý nghĩa.

Nhưng đối với những người biên tập video, edit video thì đây lại là một phần cứng vô cùng quan trọng khi nó tăng tốc việc edit video lên rất nhiều, đặc biệt là với những anh em xử lý video định dạng H.264 và H.265.

Intel Core i5 12600K là dòng CPU thấp nhất được Intel ưu ái trang bị công nghệ tân tiến nhất của mình P-Core + E-Core, nhờ đó mà nó đạt được sự cân bằng hoàn hảo giữa hiệu năng đơn nhân và hiệu năng đa nha.

Lúc các bạn cần hoạt động những tác vụ như gaming, dựng hình hay cần hiệu năng đơn nhân thì P-Core sẽ hoạt động và có thể boost xung nhịp lên tới 4.9GHz.

Lúc các bạn cần render hay phải xuất những file làm việc nặng thì cả P-Core và E-Core sẽ kết hợp cùng nhau để cho ra hiệu năng làm việc mạnh mẽ nhất, lúc này nó sẽ là một chiếc CPU 10 nhân và 16 luồng xử lý – giải quyết tất cả những dự án nặng nề nhất.

Còn lúc các bạn chỉ sử dụng văn phòng hay giải trí nhẹ nhàng thì những nhân E-Core sẽ hoạt động và mang lại sự mát mẻ của hệ thống và tiết kiệm điện năng tối đa. Một chiếc CPU có thể nói là toàn diện ở mọi mặt mà mức giá thì vô cùng hợp lý.

Không những thế nó còn được trang bị lên tới 20MB Cache L3 nên hiệu năng chơi game cũng sẽ rất tốt và không hề thua kém những mẫu CPU chơi game tốt nhất trước đây.

CPU Intel Core i5 sức mạnh vượt trội tối đa trải nghiệm tại sao không thử?

Mẫu CPU này của Intel là sự cải tiến mạnh mẽ, trang bị thêm nhiều chứa năng với phiên bản Socket lớn hơn cử lý đa các táp vụ từ làm việc đơn giản đến thiết kế đồ họa, là sự chọn lựa tiêu dùng thông minh cho dân văn phòng, nếu muốn sở hữu 1 cấu hình , mẽ với các chức năng tiên tiến, đáp ứng nhu cầu xử lý công việc giúp bạn thoát khỏi nỗi lo bị giật, bị lag khi xử lý các táp vụ.

Hơn thế, mẫu CPU này còn là vũ khí lợi hại cho các game thủ muốn sở hữu một em cấu hình mượt mà để cùng chiến các tựa game online, trang bị hiệu năng hoạt động mạnh mẽ mang đến cảm giác sử dụng tuyệt vời cho người dùng, xử lý nhanh chóng, cấu hình khỏe khoắn trang bị Socket lớn đồng thời được trang bị Card đồ họa tích hợp thế hệ mới UHD770, cho bạn thoải mái chơi các tựa game nặng mà không lo cảm giác bị giật lag.

Thông tin bổ sung
DÒNG CPU

SỐ NHÂN CPU

Số NHÂN - SỐ LUỒNG

SOCKET

THẾ HỆ CPU

HÃNG SẢN XUẤT

KHOẢNG GIÁ

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU Intel Core i5-12600K (2.8GHz turbo 4.9GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, LGA 1700)”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel Core™ i5 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600K
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4’21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Giá đề xuất cho khách hàng,$289.00 – $299.00
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,10
# of Performance-cores,6
# of Efficient-cores,4
Số luồng,16
Tần số turbo tối đa,4.90 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,4.90 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,3.60 GHz
Performance-core Base Frequency,3.70 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.80 GHz
Bộ nhớ đệm,20 MB Intel Smart Cache
Total L2 Cache,9.5 MB
Processor Base Power,125 W
Maximum Turbo Power,150 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Đồ họa Bộ xử lý Đồ họa bộ xử lý,Intel UHD Graphics 770
Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.45 GHz
Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi,32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Multi-Format Codec Engines,2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel
Công nghệ video HD rõ nét Intel
Số màn hình được hỗ trợ,4
ID Thiết Bị,0x4680
OpenCL* Support,2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel Thread Director
Tăng cường học sâu Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost)
Hỗ trợ bộ nhớ Intel Optane™
Công Nghệ Intel Speed Shift
Công Nghệ Intel Turbo Boost Max 3.0,Không
Công nghệ Intel Turbo Boost,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel
Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel VT-x với bảng trang mở rộng
Intel 64
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel SSE4.1 |  Intel SSE4.2 |  Intel AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Intel Volume Management Device (VMD)
Bảo mật & độ tin cậy Intel AES New Instructions
Khóa bảo mật
Intel OS Guard
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel Boot Guard
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE)
Intel Control-Flow Enforcement Technology

4890000

CPU Intel Core i5-12600K (2.8GHz turbo 4.9GHz, 10 nhân 16 luồng, 20MB Cache, LGA 1700)

Trong kho

Chat Facebook
(8h00 - 21h00)

TRUNG TÂM TUYỂN SINH
Chat Zalo
(8h00 - 21h00)

TRUNG TÂM TUYỂN SINH
0947.987.333
(8h00 - 21h00)