CPU Intel Core i9-12900KF (Up To 5.2Ghz | 16 nhân 24 luồng | 30MB Cache | LGA1700)

CPU Intel Core i9-12900KF (Up To 5.2Ghz | 16 nhân 24 luồng | 30MB Cache | LGA1700)

Bình luận: 1

Mô tả sản phẩm

Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 16/24
Xung nhịp: Up To 5.2Ghz
Bộ nhớ đệm (Cache): 30MB


Giá khuyến mãi : 9.790.000

Tiết kiệm 9.009.000

36 Tháng

Quà Tặng Đi Kèm:

⭐ Giá build PC: 9.790.000đ

CPU Intel Core i9-12900KF (Up To 5.2Ghz | 16 nhân 24 luồng | 30MB Cache | LGA1700)


Giá khuyến mãi : 9.790.000

Tiết kiệm 9.009.000

36 Tháng

Gọi đặt hàng: 091.113.4444 - 0947.987.333 

Ưu Đãi Thêm:

Miễn phí lắp đặt, cài đặt tại nội thành Hà Nội

Lỗi là Đổi mới trong vòng 1 Tháng tại nhà ( Hà Nội )

Tặng Voucher 100.000đ khi mua 2 sản phẩm trên 10 Triệu liên tiếp

Sản Phẩm Còn Hàng Tại

Showroom Miền Bắc:
Số 37 Ngõ 68 Trung Kính , Phường Yên Hòa , Quận Cầu Giấy , TP Hà Nội
Showroom Miền Nam: 
Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách. 
Thông tin bổ sung

Sản phẩm còn hàng tại

Showroom Miền Nam:

Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.

Yên Tâm Mua Sắm Tại MyPC

Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp

Thanh toán thuận tiện nhanh chóng

Sản phẩm 100% chính hãng

Bảo hành 1 đổi 1 tại nơi sử dụng

Giá cạnh tranh nhất thị trường

Hỗ trợ vệ sinh, cài đặt suốt đờig

Tư vấn và hỗ trợ

Hotline Hà Nội: 091.113.4444

Hotline Hồ Chí Minh: 0947.987.333

Hotline Bảo Hành: 0963.699.493

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel® Core™ i9 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý,i9-12900KF
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4’21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,16
# of Performance-cores,8
# of Efficient-cores,8
Số luồng,24
Tần số turbo tối đa,5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0,5.20 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,5.10 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,3.90 GHz
Performance-core Base Frequency,3.20 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.40 GHz
Bộ nhớ đệm,30 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache,14 MB
Processor Base Power,125 W
Maximum Turbo Power,241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel® Thread Director
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
Công Nghệ Intel® Speed Shift
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
Công nghệ Intel® Turbo Boost,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Intel® 64
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel® SSE4.1 |  Intel® SSE4.2 |  Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Intel® Volume Management Device (VMD)
Bảo mật & độ tin cậy Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Intel® OS Guard
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel® Boot Guard
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE)
Intel® Control-Flow Enforcement Technology

Mô tả CPU Intel Core i9-12900KF (Up To 5.2Ghz | 16 nhân 24 luồng | 30MB Cache | LGA1700)

CPU Intel Core i9-12900KF là bộ vi xử lý không được tích hợp nhân đồ họa nhưng được mở khóa ép xung để đưa hệ thống vượt qua mọi giới hạn, giúp các game thủ đắm mình trong thế giới ảo và người sáng tạo nội dung hoàn thành ý tưởng của mình nhanh chóng.

CPU Intel Core i9-12900KF là CPU thế hệ thứ 12 của Intel (Alder Lake) trên nền Socket LGA 1700 với kiến trúc hoàn toàn mới cho hiệu năng vượt trội so với người tiền nhiệm.

Đây cũng là phiên bản được mở khóa (Unlocked) để người dùng có thể Overclock gia tăng hiệu năng đáng kể.

Thông tin sản phẩm 

CPU Intel Core i9-12900KF là một bộ vi xử lý (CPU) dành cho máy tính để bàn từ thế hệ thứ 12 của Intel, được ra mắt vào tháng 11 năm 2021. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này:

Thông số kỹ thuật:

Số lõi và luồng: Bộ vi xử lý này có tổng cộng 16 lõi, trong đó có 8 lõi hiệu suất (P-core) và 8 lõi tiết kiệm năng lượng (E-core), tổng cộng 24 luồng. Sự kết hợp này giúp tối ưu hóa hiệu suất đa nhiệm và xử lý công việc đa dạng.

Tần số xung nhịp:Tần số cơ bản: Lõi hiệu suất hoạt động ở tần số cơ bản 3,20 GHz, trong khi lõi tiết kiệm năng lượng hoạt động ở tần số cơ bản 2,40 GHz.

Tần số tối đa (turbo): Lõi hiệu suất có thể đạt tới 5,10 GHz, và lõi tiết kiệm năng lượng có thể đạt tới 3,90 GHz.

Tần số tối đa Intel Turbo Boost Max Technology 3.0: Tổng tần số tối đa có thể lên đến 5,20 GHz.

Bộ nhớ cache: Bộ vi xử lý này có 30 MB Intel Smart Cache, giúp tăng tốc truy cập dữ liệu.

Hỗ trợ bộ nhớ:

Bộ vi xử lý này hỗ trợ lên đến 128 GB RAM, với tùy chọn sử dụng cả DDR5 (lên đến 4800 MT/s) và DDR4 (lên đến 3200 MT/s).

Có 2 kênh bộ nhớ, với băng thông tối đa là 76,8 GB/s.

Socket và công suất:

CPU sử dụng socket FCLGA1700.

Công suất tiêu thụ (TDP) là 125 W, nhưng công suất turbo tối đa có thể lên đến 241 W.

Công nghệ tiên tiến:

Bộ vi xử lý này tích hợp các công nghệ như Intel Hyper-Threading Technology, Intel Turbo Boost Technology 2.0, và Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost).

Các công nghệ khác bao gồm Intel Speed Shift, Intel VT-x, và Intel AES New Instructions.

Intel Core i9-12900KF thuộc kiến trúc Alder Lake-S, kết hợp lõi hiệu suất (P-cores) và lõi tiết kiệm năng lượng (E-cores) để cân bằng hiệu suất và tiết kiệm điện năng. Nếu bạn đang xây dựng một hệ thống máy tính để bàn cao cấp, Core i9-12900KF sẽ mang lại hiệu suất ấn tượng.

Thế hệ Intel Core i9 thứ 12 có nâng cấp gì?


– Hỗ trợ PCI-E Gen 5 mới nhất có băng thông gấp đôi Gen 4

– Nhân đồ họa tích hợp (trên các model không có ký tự F) UHD 770 mạnh hơn, có khả năng xuất hình đạt độ phân giải 8K.

– Sức mạnh được phân bổ thành 2 loại Cores khác nhau: Performance-cores & Efficient-cores. Trong đó Performance-cores là các nhân hiệu năng cao cho phép xử lý các tác vụ tính toán cần nhiều sức mạnh. Efficient-cores sẽ đảm nhiệm các nhiệm vụ cần ít sức mạnh hơn, không ảnh hưởng đến các nhân hiệu năng cao từ đó đẩy sức mạnh xử lý tổng thể của toàn hệ thống lên rất nhiều so với kiến trúc chỉ có 1 loại nhân xử lý tất cả các tác vụ như truyền thống.

CPU Intel Core thế hệ thứ 12 (Alder Lake) là một bước đột phá trong kiến trúc x86 của Intel. Dưới đây là một số điểm nổi bật về Alder Lake:

Kiến trúc Hybrid:

Alder Lake kết hợp lõi hiệu suất lớn (P-core) với lõi tiết kiệm năng lượng nhỏ (E-core). P-core được thiết kế để xử lý các tác vụ đòi hỏi cao như chơi game và tạo nội dung, trong khi E-core phù hợp cho các tác vụ ít đòi hỏi như duyệt web và email.

Hiệu suất:

Các lõi hiệu suất (P-core) của Alder Lake cung cấp hiệu suất đơn luồng cao hơn đến 19% so với thế hệ trước.

Core i9-12900K, với 16 lõi và 24 luồng, được xem là “bộ xử lý chơi game nhanh nhất thế giới” và vượt trội hơn Ryzen 9 5950X của AMD trong gaming.

Hỗ Trợ Cả RAM DDR5 và DDR4

Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM DDR4 và DDR5 bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5. Bạn có thêm sự lựa chọn và nếu bạn chọn DDR4 cho hiện tại thì khả năng nâng cấp lên DDR5 sau này cũng giúp hệ thống của bạn lâu “lỗi thời” hơn.

Không Có Nhân Đồ Họa Tích Hợp

Được thiết kế và xây dựng tập trung tối đa cho các game thủ, những người chắc chắn sẽ phải trang bị cho mình những mẫu card màn hình rời để có thể chơi được các tựa game yêu thích, vì vậy bộ vi xử lý i9-12900KF không có nhân đồ họa tích hợp sẵn để giảm chi phí sản xuất.

Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost) nâng hiệu suất AI lên cấp độ tiếp theo với tính năng tăng cường học sâu, giúp mở rộng tập lệnh Intel AVX-512 với khả năng tăng suy luận để tăng tốc đáng kể hiệu suất suy luận cho khối lượng công việc học sâu được tối ưu hóa để sử dụng hướng dẫn mạng nơ-ron vectơ.

Tính tương thích

Là CPU đầu bảng của Intel, Core i9 sẽ phù hợp cho các bộ cao cấp, phục vụ mục đích Stream, Gaming hoặc làm việc với các phần mềm chuyên dụng

CPU Intel Core i9-12900KF tương thích với các bo mạch chủ có socket LGA 1700 và chipset 700-series hoặc 600-series. Dưới đây là một số thông tin chi tiết:

  1. Socket và Chipset:
  2. Socket LGA 1700: CPU này sử dụng socket LGA 1700, vì vậy bạn cần chọn bo mạch chủ hỗ trợ socket này.
  3. Chipset 700-series hoặc 600-series: Để tận dụng tối đa hiệu suất của CPU, bạn nên chọn bo mạch chủ với chipset 700-series hoặc 600-series. Tuy nhiên, chipset 600-series được thiết kế cho các bộ vi xử lý thế hệ 12 và có thể giới hạn khả năng của hệ thống của bạn.
  4. Lựa chọn Mainboard:
  5. Khi chọn bo mạch chủ, bạn nên xem xét các yếu tố sau:
  6. Hỗ trợ RAM: Chọn bo mạch chủ hỗ trợ DDR5 hoặc DDR4 với tốc độ cao để tận dụng hiệu suất của CPU.
  7. Tính năng mở rộng: Xem xét các tính năng như khe cắm PCIe, kết nối USB, âm thanh, và hỗ trợ mạng.
  8. Thiết kế và kích thước: Chọn bo mạch chủ phù hợp với kích thước vỏ case của bạn (ATX, Micro-ATX, Mini-ITX).
  9. Dưới đây là một số bo mạch chủ được khuyến nghị để kết hợp với CPU Intel Core i9-12900KF:
  • GIGABYTE Z690 AORUS Master: Bo mạch chủ cao cấp với nhiều tính năng và khả năng overclocking.
  • ASUS ROG Strix Z690-F Gaming: Lựa chọn giá trị tốt với hiệu suất ổn định.
  • MSI MPG Z690 CARBON WIFI: Được đánh giá cao về tính năng và hiệu suất.

CPU Intel Core i9 – 12900KF dành cho ai?

Đối tượng người dùng:

Chuyên nghiệp và sáng tạo: Dành cho những người làm việc với các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao, chẳng hạn như thiết kế đồ họa, làm video, lập trình phức tạp, và xử lý dữ liệu lớn.

Game thủ: Với hiệu suất đa lõi mạnh mẽ, CPU này phù hợp cho việc chơi game và stream cùng lúc.

Người dùng đa nhiệm: Có khả năng xử lý nhiều tác vụ cùng một lúc mà không giảm hiệu suất.

Mục đích sử dụng:

Xử lý đa nhiệm và đa lõi: Với 16 lõi và 24 luồng, CPU này thích hợp cho việc xử lý đa nhiệm, chẳng hạn như render video, xử lý ảnh, và dựng hình 3D.

Chơi game và stream: Hiệu suất đa lõi và tần số xung nhịp cao giúp tối ưu hóa trải nghiệm chơi game và stream.

Công việc chuyên nghiệp: Dành cho các công việc đòi hỏi hiệu suất cao, như phân tích dữ liệu, phát triển phần mềm, và thiết kế đồ họa.

Hiệu suất trong game:

CPU này có hiệu suất đơn luồng tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tốc độ xử lý nhanh, chẳng hạn như game.

Tuy nhiên, nếu bạn không cần hiệu suất cao, có thể xem xét các lựa chọn khác với giá thành thấp hơn.

DÒNG CPU

SỐ NHÂN CPU

Số NHÂN - SỐ LUỒNG

SOCKET

THẾ HỆ CPU

KHOẢNG GIÁ

HÃNG SẢN XUẤT

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU Intel Core i9-12900KF (Up To 5.2Ghz | 16 nhân 24 luồng | 30MB Cache | LGA1700)”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel® Core™ i9 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý,i9-12900KF
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4’21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,16
# of Performance-cores,8
# of Efficient-cores,8
Số luồng,24
Tần số turbo tối đa,5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0,5.20 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,5.10 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,3.90 GHz
Performance-core Base Frequency,3.20 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.40 GHz
Bộ nhớ đệm,30 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache,14 MB
Processor Base Power,125 W
Maximum Turbo Power,241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel® Thread Director
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
Công Nghệ Intel® Speed Shift
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
Công nghệ Intel® Turbo Boost,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Intel® 64
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel® SSE4.1 |  Intel® SSE4.2 |  Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Intel® Volume Management Device (VMD)
Bảo mật & độ tin cậy Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Intel® OS Guard
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel® Boot Guard
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE)
Intel® Control-Flow Enforcement Technology

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel® Core™ i9 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý,i9-12900KF
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4’21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,16
# of Performance-cores,8
# of Efficient-cores,8
Số luồng,24
Tần số turbo tối đa,5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0,5.20 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,5.10 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,3.90 GHz
Performance-core Base Frequency,3.20 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.40 GHz
Bộ nhớ đệm,30 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache,14 MB
Processor Base Power,125 W
Maximum Turbo Power,241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel® Thread Director
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
Công Nghệ Intel® Speed Shift
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
Công nghệ Intel® Turbo Boost,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Intel® 64
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel® SSE4.1 |  Intel® SSE4.2 |  Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Intel® Volume Management Device (VMD)
Bảo mật & độ tin cậy Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Intel® OS Guard
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel® Boot Guard
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE)
Intel® Control-Flow Enforcement Technology

MÔ TẢ

Mô tả

Mô tả CPU Intel Core i9-12900KF (Up To 5.2Ghz | 16 nhân 24 luồng | 30MB Cache | LGA1700)

CPU Intel Core i9-12900KF là bộ vi xử lý không được tích hợp nhân đồ họa nhưng được mở khóa ép xung để đưa hệ thống vượt qua mọi giới hạn, giúp các game thủ đắm mình trong thế giới ảo và người sáng tạo nội dung hoàn thành ý tưởng của mình nhanh chóng.

CPU Intel Core i9-12900KF là CPU thế hệ thứ 12 của Intel (Alder Lake) trên nền Socket LGA 1700 với kiến trúc hoàn toàn mới cho hiệu năng vượt trội so với người tiền nhiệm.

Đây cũng là phiên bản được mở khóa (Unlocked) để người dùng có thể Overclock gia tăng hiệu năng đáng kể.

Thông tin sản phẩm 

CPU Intel Core i9-12900KF là một bộ vi xử lý (CPU) dành cho máy tính để bàn từ thế hệ thứ 12 của Intel, được ra mắt vào tháng 11 năm 2021. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về sản phẩm này:

Thông số kỹ thuật:

Số lõi và luồng: Bộ vi xử lý này có tổng cộng 16 lõi, trong đó có 8 lõi hiệu suất (P-core) và 8 lõi tiết kiệm năng lượng (E-core), tổng cộng 24 luồng. Sự kết hợp này giúp tối ưu hóa hiệu suất đa nhiệm và xử lý công việc đa dạng.

Tần số xung nhịp:Tần số cơ bản: Lõi hiệu suất hoạt động ở tần số cơ bản 3,20 GHz, trong khi lõi tiết kiệm năng lượng hoạt động ở tần số cơ bản 2,40 GHz.

Tần số tối đa (turbo): Lõi hiệu suất có thể đạt tới 5,10 GHz, và lõi tiết kiệm năng lượng có thể đạt tới 3,90 GHz.

Tần số tối đa Intel Turbo Boost Max Technology 3.0: Tổng tần số tối đa có thể lên đến 5,20 GHz.

Bộ nhớ cache: Bộ vi xử lý này có 30 MB Intel Smart Cache, giúp tăng tốc truy cập dữ liệu.

Hỗ trợ bộ nhớ:

Bộ vi xử lý này hỗ trợ lên đến 128 GB RAM, với tùy chọn sử dụng cả DDR5 (lên đến 4800 MT/s) và DDR4 (lên đến 3200 MT/s).

Có 2 kênh bộ nhớ, với băng thông tối đa là 76,8 GB/s.

Socket và công suất:

CPU sử dụng socket FCLGA1700.

Công suất tiêu thụ (TDP) là 125 W, nhưng công suất turbo tối đa có thể lên đến 241 W.

Công nghệ tiên tiến:

Bộ vi xử lý này tích hợp các công nghệ như Intel Hyper-Threading Technology, Intel Turbo Boost Technology 2.0, và Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost).

Các công nghệ khác bao gồm Intel Speed Shift, Intel VT-x, và Intel AES New Instructions.

Intel Core i9-12900KF thuộc kiến trúc Alder Lake-S, kết hợp lõi hiệu suất (P-cores) và lõi tiết kiệm năng lượng (E-cores) để cân bằng hiệu suất và tiết kiệm điện năng. Nếu bạn đang xây dựng một hệ thống máy tính để bàn cao cấp, Core i9-12900KF sẽ mang lại hiệu suất ấn tượng.

Thế hệ Intel Core i9 thứ 12 có nâng cấp gì?


– Hỗ trợ PCI-E Gen 5 mới nhất có băng thông gấp đôi Gen 4

– Nhân đồ họa tích hợp (trên các model không có ký tự F) UHD 770 mạnh hơn, có khả năng xuất hình đạt độ phân giải 8K.

– Sức mạnh được phân bổ thành 2 loại Cores khác nhau: Performance-cores & Efficient-cores. Trong đó Performance-cores là các nhân hiệu năng cao cho phép xử lý các tác vụ tính toán cần nhiều sức mạnh. Efficient-cores sẽ đảm nhiệm các nhiệm vụ cần ít sức mạnh hơn, không ảnh hưởng đến các nhân hiệu năng cao từ đó đẩy sức mạnh xử lý tổng thể của toàn hệ thống lên rất nhiều so với kiến trúc chỉ có 1 loại nhân xử lý tất cả các tác vụ như truyền thống.

CPU Intel Core thế hệ thứ 12 (Alder Lake) là một bước đột phá trong kiến trúc x86 của Intel. Dưới đây là một số điểm nổi bật về Alder Lake:

Kiến trúc Hybrid:

Alder Lake kết hợp lõi hiệu suất lớn (P-core) với lõi tiết kiệm năng lượng nhỏ (E-core). P-core được thiết kế để xử lý các tác vụ đòi hỏi cao như chơi game và tạo nội dung, trong khi E-core phù hợp cho các tác vụ ít đòi hỏi như duyệt web và email.

Hiệu suất:

Các lõi hiệu suất (P-core) của Alder Lake cung cấp hiệu suất đơn luồng cao hơn đến 19% so với thế hệ trước.

Core i9-12900K, với 16 lõi và 24 luồng, được xem là “bộ xử lý chơi game nhanh nhất thế giới” và vượt trội hơn Ryzen 9 5950X của AMD trong gaming.

Hỗ Trợ Cả RAM DDR5 và DDR4

Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM DDR4 và DDR5 bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5. Bạn có thêm sự lựa chọn và nếu bạn chọn DDR4 cho hiện tại thì khả năng nâng cấp lên DDR5 sau này cũng giúp hệ thống của bạn lâu “lỗi thời” hơn.

Không Có Nhân Đồ Họa Tích Hợp

Được thiết kế và xây dựng tập trung tối đa cho các game thủ, những người chắc chắn sẽ phải trang bị cho mình những mẫu card màn hình rời để có thể chơi được các tựa game yêu thích, vì vậy bộ vi xử lý i9-12900KF không có nhân đồ họa tích hợp sẵn để giảm chi phí sản xuất.

Intel Deep Learning Boost (Intel DL Boost) nâng hiệu suất AI lên cấp độ tiếp theo với tính năng tăng cường học sâu, giúp mở rộng tập lệnh Intel AVX-512 với khả năng tăng suy luận để tăng tốc đáng kể hiệu suất suy luận cho khối lượng công việc học sâu được tối ưu hóa để sử dụng hướng dẫn mạng nơ-ron vectơ.

Tính tương thích

Là CPU đầu bảng của Intel, Core i9 sẽ phù hợp cho các bộ cao cấp, phục vụ mục đích Stream, Gaming hoặc làm việc với các phần mềm chuyên dụng

CPU Intel Core i9-12900KF tương thích với các bo mạch chủ có socket LGA 1700 và chipset 700-series hoặc 600-series. Dưới đây là một số thông tin chi tiết:

  1. Socket và Chipset:
  2. Socket LGA 1700: CPU này sử dụng socket LGA 1700, vì vậy bạn cần chọn bo mạch chủ hỗ trợ socket này.
  3. Chipset 700-series hoặc 600-series: Để tận dụng tối đa hiệu suất của CPU, bạn nên chọn bo mạch chủ với chipset 700-series hoặc 600-series. Tuy nhiên, chipset 600-series được thiết kế cho các bộ vi xử lý thế hệ 12 và có thể giới hạn khả năng của hệ thống của bạn.
  4. Lựa chọn Mainboard:
  5. Khi chọn bo mạch chủ, bạn nên xem xét các yếu tố sau:
  6. Hỗ trợ RAM: Chọn bo mạch chủ hỗ trợ DDR5 hoặc DDR4 với tốc độ cao để tận dụng hiệu suất của CPU.
  7. Tính năng mở rộng: Xem xét các tính năng như khe cắm PCIe, kết nối USB, âm thanh, và hỗ trợ mạng.
  8. Thiết kế và kích thước: Chọn bo mạch chủ phù hợp với kích thước vỏ case của bạn (ATX, Micro-ATX, Mini-ITX).
  9. Dưới đây là một số bo mạch chủ được khuyến nghị để kết hợp với CPU Intel Core i9-12900KF:
  • GIGABYTE Z690 AORUS Master: Bo mạch chủ cao cấp với nhiều tính năng và khả năng overclocking.
  • ASUS ROG Strix Z690-F Gaming: Lựa chọn giá trị tốt với hiệu suất ổn định.
  • MSI MPG Z690 CARBON WIFI: Được đánh giá cao về tính năng và hiệu suất.

CPU Intel Core i9 – 12900KF dành cho ai?

Đối tượng người dùng:

Chuyên nghiệp và sáng tạo: Dành cho những người làm việc với các ứng dụng đòi hỏi hiệu suất cao, chẳng hạn như thiết kế đồ họa, làm video, lập trình phức tạp, và xử lý dữ liệu lớn.

Game thủ: Với hiệu suất đa lõi mạnh mẽ, CPU này phù hợp cho việc chơi game và stream cùng lúc.

Người dùng đa nhiệm: Có khả năng xử lý nhiều tác vụ cùng một lúc mà không giảm hiệu suất.

Mục đích sử dụng:

Xử lý đa nhiệm và đa lõi: Với 16 lõi và 24 luồng, CPU này thích hợp cho việc xử lý đa nhiệm, chẳng hạn như render video, xử lý ảnh, và dựng hình 3D.

Chơi game và stream: Hiệu suất đa lõi và tần số xung nhịp cao giúp tối ưu hóa trải nghiệm chơi game và stream.

Công việc chuyên nghiệp: Dành cho các công việc đòi hỏi hiệu suất cao, như phân tích dữ liệu, phát triển phần mềm, và thiết kế đồ họa.

Hiệu suất trong game:

CPU này có hiệu suất đơn luồng tốt, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tốc độ xử lý nhanh, chẳng hạn như game.

Tuy nhiên, nếu bạn không cần hiệu suất cao, có thể xem xét các lựa chọn khác với giá thành thấp hơn.

Thông tin bổ sung
DÒNG CPU

SỐ NHÂN CPU

Số NHÂN - SỐ LUỒNG

SOCKET

THẾ HỆ CPU

KHOẢNG GIÁ

HÃNG SẢN XUẤT

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU Intel Core i9-12900KF (Up To 5.2Ghz | 16 nhân 24 luồng | 30MB Cache | LGA1700)”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel® Core™ i9 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý,i9-12900KF
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4’21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,16
# of Performance-cores,8
# of Efficient-cores,8
Số luồng,24
Tần số turbo tối đa,5.20 GHz
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0,5.20 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,5.10 GHz
Efficient-core Max Turbo Frequency,3.90 GHz
Performance-core Base Frequency,3.20 GHz
Efficient-core Base Frequency,2.40 GHz
Bộ nhớ đệm,30 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache,14 MB
Processor Base Power,125 W
Maximum Turbo Power,241 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020A
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel® Thread Director
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost)
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™
Công Nghệ Intel® Speed Shift
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0
Công nghệ Intel® Turbo Boost,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel®
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x)
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d)
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng
Intel® 64
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel® SSE4.1 |  Intel® SSE4.2 |  Intel® AVX2
Trạng thái chạy không
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao
Công nghệ theo dõi nhiệt
Intel® Volume Management Device (VMD)
Bảo mật & độ tin cậy Intel® AES New Instructions
Khóa bảo mật
Intel® OS Guard
Bit vô hiệu hoá thực thi
Intel® Boot Guard
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE)
Intel® Control-Flow Enforcement Technology

9790000

CPU Intel Core i9-12900KF (Up To 5.2Ghz | 16 nhân 24 luồng | 30MB Cache | LGA1700)

Trong kho

Chat Facebook
(8h00 - 21h00)

TRUNG TÂM TUYỂN SINH
Chat Zalo
(8h00 - 21h00)

TRUNG TÂM TUYỂN SINH
0947.987.333
(8h00 - 21h00)