CPU Intel Core i5-12600 (3.3GHz turbo 4.8GHz | 6 nhân 12 luồng | 18MB Cache | LGA 1700)

CPU Intel Core i5-12600 (3.3GHz turbo 4.8GHz | 6 nhân 12 luồng | 18MB Cache | LGA 1700)

Bình luận: 1

Mô tả sản phẩm

Thế hệ: Intel i5 Gen 12 Alder Lake
Socket: LGA1700
Số nhân/luồng: 6/12
Xung nhịp: Base 3.30GHz Boost 4.80GHz


Giá khuyến mãi : 6.599.000

Tiết kiệm 800.000

36 Tháng

Quà Tặng Đi Kèm:

⭐ Giá build PC: 6.599.000đ

CPU Intel Core i5-12600 (3.3GHz turbo 4.8GHz | 6 nhân 12 luồng | 18MB Cache | LGA 1700)


Giá khuyến mãi : 6.599.000

Tiết kiệm 800.000

36 Tháng

Gọi đặt hàng: 091.113.4444 - 0947.987.333 

Ưu Đãi Thêm:

Miễn phí lắp đặt, cài đặt tại nội thành Hà Nội

Lỗi là Đổi mới trong vòng 1 Tháng tại nhà ( Hà Nội )

Tặng Voucher 100.000đ khi mua 2 sản phẩm trên 10 Triệu liên tiếp

Showroom Miền Bắc:
Showroom Miền Nam: 
Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.
Thông tin bổ sung

Sản phẩm còn hàng tại

Showroom Miền Nam:

Chú ý: Sản phẩm có thể điều chuyển kho theo yêu cầu của quý khách.

Yên Tâm Mua Sắm Tại MyPC

Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp

Thanh toán thuận tiện nhanh chóng

Sản phẩm 100% chính hãng

Bảo hành 1 đổi 1 tại nơi sử dụng

Giá cạnh tranh nhất thị trường

Hỗ trợ vệ sinh, cài đặt suốt đờig

Tư vấn và hỗ trợ

Hotline Hà Nội: 091.113.4444

Hotline Hồ Chí Minh: 0947.987.333

Hotline Bảo Hành: 0963.699.493

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel Core™ i5 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4’21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,6
# of Performance-cores,6
# of Efficient-cores,0
Số luồng,12
Tần số turbo tối đa,4.80 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,4.80 GHz
Performance-core Base Frequency,3.30 GHz
Bộ nhớ đệm,18 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache,7.5 MB
Processor Base Power,65 W
Maximum Turbo Power,117 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Đồ họa Bộ xử lý Đồ họa bộ xử lý ‡,Intel® UHD Graphics 770
Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.45 GHz
Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi,32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Multi-Format Codec Engines,2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®,Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel®,Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡,4
ID Thiết Bị,0x4690
OpenCL* Support,2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020C
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel® Thread Director,Không
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost),Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡,Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift,Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡,Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡,Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡,Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡,Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡,Có
Intel® 64 ‡,Có
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel® SSE4.1 |  Intel® SSE4.2 |  Intel® AVX2
Trạng thái chạy không,Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao,Có
Công nghệ theo dõi nhiệt,Có
Intel® Volume Management Device (VMD),Có
Bảo mật & độ tin cậy Intel® AES New Instructions,Có
Khóa bảo mật,Có
Intel® OS Guard,Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡,Có
Intel® Boot Guard,Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE),Có
Intel® Control-Flow Enforcement Technology,Có

Thông Tin Sản Phẩm CPU Intel Core i5-12600 (3.3GHz turbo 4.8GHz | 6 nhân 12 luồng | 18MB Cache | LGA 1700)

CPU Intel Core i5-12600  được trang bị (3.3GHz turbo 4.8GHz | 6 nhân 12 luồng | 18MB Cache | LGA 1700) là bộ vi xử lý có hiệu suất vượt trội, mang đến cảm giác mượt mà cải thiện hiệu quả sử dụng ngoài mong đợi của bạn đồng thời nâng tầm trải nghiệm gaming, làm việc sáng tạo và đa nhiệm mượt mà thỏa mãn mọi nhu cầu của bạn.

Hiệu Năng Đột Phá

Được xây dựng dựa trên kiến trúc Intel 7 hoàn toàn mới, Core i5-12600 đã có một bước nhảy vọt về hiệu năng khi có mức IPC (chu kỳ trên mỗi xung nhịp) tăng đến đến 2 con số, cung cấp hiệu năng mạnh mẽ cho các ứng dụng và trò chơi đòi hỏi khắt khe.

Nhờ cải thiện IPC cũng như giảm tiến trình xuống 10nm, INTEL CORE I5 12600 có thể tối ưu hơn nữa công sức hiệu năng, giúp tối ưu xung nhịp lên tới 4.8 GHz, từ đó đảm bảo khả năng trải nghiệm và làm việc vô cùng hoàn hảo.

Các tập lệnh mới được Intel bổ sung cũng giúp cho INTEL CORE I5 12600 có hiệu năng tốt hơn khi trải nghiệm các phần mềm phổ thông hiện nay, đặc biệt thiết kế đồ họa.

Để có thể hiểu rõ hơn về sản phẩm, trải nghiệm CPU INTEL CORE I5 12600 được test với bài test với Adobe render ở H.264, kết quả cho thấy INTEL CORE I5 12600 vượt trội hơn hẳn so với INTEL CORE I5 11600K trước kia.

Đáng chú ý hiệu năng khi ép xung giúp cho CPU INTEL CORE I5 12600 có thể render nhanh hơn cả INTEL CORE I9 11900K.

Nhờ lợi thế tiến trình mới, tối ưu hơn nhiệt lượng tỏa ra, INTEL CORE I5 12600 đảm bao giữ xung tốt, từ đó việc OC lên và giữ ở mức lâu đem tới kết quả tốt.

Nhờ lợi thế tiến trình mới, tối ưu hơn nhiệt lượng tỏa ra, INTEL CORE I5 12600 đảm bao giữ xung tốt, từ đó việc OC lên và giữ ở mức lâu đem tới kết quả tốt.
INTEL CORE I5-12600 cũng cho trải nghiệm chơi game rất tốt khi đạt ở mức FPS tương đương với các CPU chơi game tốt nhất hiện nay.
Shadow of the Tomb Raider là một phép thử chuẩn xác để chứng minh rằng CPU tầm trung này đáp ứng đủ mọi như cầu hiện nay, từ làm việc cho tới giải trí với giá thành vô cùng tốt.Từ những gì chúng ta thấy về hiệu năng của INTEL CORE I5-12600, quả thật không thể phủ nhận việc thiếu đi Intel Hybrid sẽ khiến CPU này không hot như phiên bản dòng K.Tuy nhiên giá thành rẻ hơn, chất lượng tương đương cũng như ổn định tốt đơn nhân thì INTEL CORE I5-12600 vẫn là lựa chọn an toàn thậm chí tốt cho người dùng tầm trung muốn tiết kiệm chi phí nhất có thể.

Bộ xử lý nâng cấp cải tiến với nhiều công nghệ mới ?

16 Làn PCIe 5.0

Ở thời điểm ra mắt của Intel Core i5-12600 thì chưa có chiếc card đồ màn hình phổ thông nào có công nghệ PCIe 5.0, nhưng bạn có thể yên tâm là PCIe 5.0 hoàn toàn có thể tương thích ngược với các card màn hình chuẩn PCIe 4.0 và 3.0 hiện nay và vài năm nữa vẫn có thể nâng cấp thoải mái.

18 MB Intel Smart Cache

Với việc tăng gấp đôi bộ nhớ đệm thông minh từ 12 MB trên i5-11600 của thế hệ trước lên 18 MB trên i5-12600, thời gian phản hồi và tải game trên hệ thống của bạn sẽ nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.

Hỗ Trợ Cả RAM DDR5 và DDR4

Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM PC DDR4 và DDR5 bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5. Bạn có thêm sự lựa chọn và nếu bạn chọn DDR4 cho hiện tại thì khả năng nâng cấp lên DDR5 sau này cũng giúp hệ thống của bạn lâu “lỗi thời” hơn.

Đồ Họa Tích Hợp Mạnh Mẽ

Intel Core i5-12600 có nhân đồ họa tích hợp Intel UHD Graphics 770, được xây dựng dựa trên kiến trức Intel Iris Xe hoàn toàn mới mang đến đồ họa tích hợp có sức mạnh gaming tương đương với dòng card rời GT 740 của Nvidia để hỗ trợ trải nghiệm chơi game phong phú hơn, nâng cao hiệu suất 3D và xử lý hình ảnh nhanh hơn cho người thiết kế và sáng tạo.

Quạt Tản Nhiệt Đi Kèm Được Nâng Cấp


Tản stock của CPU Intel thế hệ Alder Lake lần này đã có nhiều cải tiến đáng giá như lần đầu tiên chúng được trang bị “ring giả LED” tăng tính thẩm mỹ cùng cách bố trí các lá tản có luồng khí động học tối ưu hơn.

Khả năng chơi game và làm đồ họa

Bộ vi xử lý Intel Core i5-12600 có khả năng chơi game và làm đồ họa tốt. Với đồ họa tích hợp Intel Xe, nó có thể cung cấp hiệu suất đồ họa tương đối tốt cho các ứng dụng như Photoshop, Illustrator, hay các phần mềm đồ họa khác.

Nếu kết hợp với một card đồ họa rời, bộ vi xử lý này có thể cải thiện đáng kể hiệu suất đồ họa và khả năng chơi game. Tuy nhiên, đối với các game nặng, đặc biệt là các tựa game AAA, bạn có thể cần một bộ vi xử lý mạnh hơn hoặc card đồ họa rời để đảm bảo hiệu suất tối ưu.

Điều quan trọng cần lưu ý là việc chơi game và làm đồ họa phụ thuộc vào cả bộ vi xử lý và các linh kiện phần cứng khác trong hệ thống, bao gồm card đồ họa, RAM và ổ đĩa. Vì vậy, nếu bạn muốn xây dựng một hệ thống chơi game hoặc làm đồ họa, hãy tìm hiểu cẩn thận các linh kiện phần cứng phù hợp để đạt hiệu suất tối đa.

Khả năng tương thích

Bộ vi xử lý Intel Core i5-12600 sử dụng socket LGA 1700 và hỗ trợ chipset Intel 600 series mới nhất, vì vậy nó chỉ tương thích với các mainboard sử dụng socket LGA 1700 và hỗ trợ chipset Intel 600 series. Các mainboard này bao gồm các model như Z690, H670, B660, H610, v.v.

Nếu bạn muốn sử dụng bộ vi xử lý Core i5-12600, hãy chắc chắn kiểm tra xem mainboard của bạn có hỗ trợ socket LGA 1700 và chipset Intel 600 series hay không. Nếu không, bạn cần phải nâng cấp mainboard của mình để tương thích với bộ vi xử lý này.

Bên cạnh đó, bạn cần đảm bảo rằng mainboard có đủ các khe cắm RAM, cổng PCIe và các kết nối khác phù hợp để đáp ứng nhu cầu sử dụng của bạn.

Lời kết

Nếu bạn là một game thủ, bạn sẽ thích khả năng xử lý đồ họa tuyệt vời của bộ vi xử lý Core i5-12600, đảm bảo trải nghiệm chơi game mượt mà và ổn định. Nếu bạn là một nhà thiết kế đồ họa, bạn sẽ cảm thấy hài lòng với khả năng xử lý đa nhiệm và hiệu suất xử lý của nó, giúp bạn làm việc với các phần mềm đồ họa nhanh chóng và hiệu quả.

Ngoài ra, nếu bạn là một người dùng có nhu cầu cao về xử lý dữ liệu và các tác vụ khác liên quan đến tính toán, thì bộ vi xử lý Core i5-12600 là một lựa chọn tuyệt vời để giải quyết các yêu cầu của bạn.

Tóm lại, bộ vi xử lý Intel Core i5-12600 phù hợp cho những người dùng cần một bộ vi xử lý mạnh mẽ để đáp ứng các nhu cầu sử dụng phức tạp.

Nếu nhu cầu sử dụng của bạn không đòi hỏi mức độ xử lý cao hoặc bạn có ngân sách hạn chế, thì có thể không cần phải đầu tư vào bộ vi xử lý cao cấp như Core i5-12600. Bạn có thể xem xét các sản phẩm khác của Intel hoặc các nhà sản xuất khác để tìm kiếm một sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

 

DÒNG CPU

KHOẢNG GIÁ

SỐ NHÂN CPU

Số NHÂN - SỐ LUỒNG

SOCKET

THẾ HỆ CPU

HÃNG SẢN XUẤT

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU Intel Core i5-12600 (3.3GHz turbo 4.8GHz | 6 nhân 12 luồng | 18MB Cache | LGA 1700)”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel Core™ i5 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4’21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,6
# of Performance-cores,6
# of Efficient-cores,0
Số luồng,12
Tần số turbo tối đa,4.80 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,4.80 GHz
Performance-core Base Frequency,3.30 GHz
Bộ nhớ đệm,18 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache,7.5 MB
Processor Base Power,65 W
Maximum Turbo Power,117 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Đồ họa Bộ xử lý Đồ họa bộ xử lý ‡,Intel® UHD Graphics 770
Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.45 GHz
Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi,32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Multi-Format Codec Engines,2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®,Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel®,Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡,4
ID Thiết Bị,0x4690
OpenCL* Support,2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020C
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel® Thread Director,Không
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost),Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡,Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift,Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡,Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡,Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡,Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡,Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡,Có
Intel® 64 ‡,Có
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel® SSE4.1 |  Intel® SSE4.2 |  Intel® AVX2
Trạng thái chạy không,Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao,Có
Công nghệ theo dõi nhiệt,Có
Intel® Volume Management Device (VMD),Có
Bảo mật & độ tin cậy Intel® AES New Instructions,Có
Khóa bảo mật,Có
Intel® OS Guard,Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡,Có
Intel® Boot Guard,Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE),Có
Intel® Control-Flow Enforcement Technology,Có

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel Core™ i5 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4’21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,6
# of Performance-cores,6
# of Efficient-cores,0
Số luồng,12
Tần số turbo tối đa,4.80 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,4.80 GHz
Performance-core Base Frequency,3.30 GHz
Bộ nhớ đệm,18 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache,7.5 MB
Processor Base Power,65 W
Maximum Turbo Power,117 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Đồ họa Bộ xử lý Đồ họa bộ xử lý ‡,Intel® UHD Graphics 770
Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.45 GHz
Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi,32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Multi-Format Codec Engines,2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®,Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel®,Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡,4
ID Thiết Bị,0x4690
OpenCL* Support,2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020C
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel® Thread Director,Không
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost),Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡,Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift,Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡,Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡,Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡,Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡,Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡,Có
Intel® 64 ‡,Có
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel® SSE4.1 |  Intel® SSE4.2 |  Intel® AVX2
Trạng thái chạy không,Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao,Có
Công nghệ theo dõi nhiệt,Có
Intel® Volume Management Device (VMD),Có
Bảo mật & độ tin cậy Intel® AES New Instructions,Có
Khóa bảo mật,Có
Intel® OS Guard,Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡,Có
Intel® Boot Guard,Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE),Có
Intel® Control-Flow Enforcement Technology,Có

MÔ TẢ

Mô tả

Thông Tin Sản Phẩm CPU Intel Core i5-12600 (3.3GHz turbo 4.8GHz | 6 nhân 12 luồng | 18MB Cache | LGA 1700)

CPU Intel Core i5-12600  được trang bị (3.3GHz turbo 4.8GHz | 6 nhân 12 luồng | 18MB Cache | LGA 1700) là bộ vi xử lý có hiệu suất vượt trội, mang đến cảm giác mượt mà cải thiện hiệu quả sử dụng ngoài mong đợi của bạn đồng thời nâng tầm trải nghiệm gaming, làm việc sáng tạo và đa nhiệm mượt mà thỏa mãn mọi nhu cầu của bạn.

Hiệu Năng Đột Phá

Được xây dựng dựa trên kiến trúc Intel 7 hoàn toàn mới, Core i5-12600 đã có một bước nhảy vọt về hiệu năng khi có mức IPC (chu kỳ trên mỗi xung nhịp) tăng đến đến 2 con số, cung cấp hiệu năng mạnh mẽ cho các ứng dụng và trò chơi đòi hỏi khắt khe.

Nhờ cải thiện IPC cũng như giảm tiến trình xuống 10nm, INTEL CORE I5 12600 có thể tối ưu hơn nữa công sức hiệu năng, giúp tối ưu xung nhịp lên tới 4.8 GHz, từ đó đảm bảo khả năng trải nghiệm và làm việc vô cùng hoàn hảo.

Các tập lệnh mới được Intel bổ sung cũng giúp cho INTEL CORE I5 12600 có hiệu năng tốt hơn khi trải nghiệm các phần mềm phổ thông hiện nay, đặc biệt thiết kế đồ họa.

Để có thể hiểu rõ hơn về sản phẩm, trải nghiệm CPU INTEL CORE I5 12600 được test với bài test với Adobe render ở H.264, kết quả cho thấy INTEL CORE I5 12600 vượt trội hơn hẳn so với INTEL CORE I5 11600K trước kia.

Đáng chú ý hiệu năng khi ép xung giúp cho CPU INTEL CORE I5 12600 có thể render nhanh hơn cả INTEL CORE I9 11900K.

Nhờ lợi thế tiến trình mới, tối ưu hơn nhiệt lượng tỏa ra, INTEL CORE I5 12600 đảm bao giữ xung tốt, từ đó việc OC lên và giữ ở mức lâu đem tới kết quả tốt.

Nhờ lợi thế tiến trình mới, tối ưu hơn nhiệt lượng tỏa ra, INTEL CORE I5 12600 đảm bao giữ xung tốt, từ đó việc OC lên và giữ ở mức lâu đem tới kết quả tốt.
INTEL CORE I5-12600 cũng cho trải nghiệm chơi game rất tốt khi đạt ở mức FPS tương đương với các CPU chơi game tốt nhất hiện nay.
Shadow of the Tomb Raider là một phép thử chuẩn xác để chứng minh rằng CPU tầm trung này đáp ứng đủ mọi như cầu hiện nay, từ làm việc cho tới giải trí với giá thành vô cùng tốt.Từ những gì chúng ta thấy về hiệu năng của INTEL CORE I5-12600, quả thật không thể phủ nhận việc thiếu đi Intel Hybrid sẽ khiến CPU này không hot như phiên bản dòng K.Tuy nhiên giá thành rẻ hơn, chất lượng tương đương cũng như ổn định tốt đơn nhân thì INTEL CORE I5-12600 vẫn là lựa chọn an toàn thậm chí tốt cho người dùng tầm trung muốn tiết kiệm chi phí nhất có thể.

Bộ xử lý nâng cấp cải tiến với nhiều công nghệ mới ?

16 Làn PCIe 5.0

Ở thời điểm ra mắt của Intel Core i5-12600 thì chưa có chiếc card đồ màn hình phổ thông nào có công nghệ PCIe 5.0, nhưng bạn có thể yên tâm là PCIe 5.0 hoàn toàn có thể tương thích ngược với các card màn hình chuẩn PCIe 4.0 và 3.0 hiện nay và vài năm nữa vẫn có thể nâng cấp thoải mái.

18 MB Intel Smart Cache

Với việc tăng gấp đôi bộ nhớ đệm thông minh từ 12 MB trên i5-11600 của thế hệ trước lên 18 MB trên i5-12600, thời gian phản hồi và tải game trên hệ thống của bạn sẽ nhanh hơn, khung hình (FPS) cao hơn và ít bị Drop hơn.

Hỗ Trợ Cả RAM DDR5 và DDR4

Được thiết kế có khả năng hỗ trợ cả RAM PC DDR4 và DDR5 bạn có thể thoải mái lựa chọn giữa hiệu năng khá, giá thành vừa phải của DDR4 và hiệu năng đỉnh cao, nhiều tính năng mới nhưng giá khá cao tại thời điểm hiện tại của DDR5. Bạn có thêm sự lựa chọn và nếu bạn chọn DDR4 cho hiện tại thì khả năng nâng cấp lên DDR5 sau này cũng giúp hệ thống của bạn lâu “lỗi thời” hơn.

Đồ Họa Tích Hợp Mạnh Mẽ

Intel Core i5-12600 có nhân đồ họa tích hợp Intel UHD Graphics 770, được xây dựng dựa trên kiến trức Intel Iris Xe hoàn toàn mới mang đến đồ họa tích hợp có sức mạnh gaming tương đương với dòng card rời GT 740 của Nvidia để hỗ trợ trải nghiệm chơi game phong phú hơn, nâng cao hiệu suất 3D và xử lý hình ảnh nhanh hơn cho người thiết kế và sáng tạo.

Quạt Tản Nhiệt Đi Kèm Được Nâng Cấp


Tản stock của CPU Intel thế hệ Alder Lake lần này đã có nhiều cải tiến đáng giá như lần đầu tiên chúng được trang bị “ring giả LED” tăng tính thẩm mỹ cùng cách bố trí các lá tản có luồng khí động học tối ưu hơn.

Khả năng chơi game và làm đồ họa

Bộ vi xử lý Intel Core i5-12600 có khả năng chơi game và làm đồ họa tốt. Với đồ họa tích hợp Intel Xe, nó có thể cung cấp hiệu suất đồ họa tương đối tốt cho các ứng dụng như Photoshop, Illustrator, hay các phần mềm đồ họa khác.

Nếu kết hợp với một card đồ họa rời, bộ vi xử lý này có thể cải thiện đáng kể hiệu suất đồ họa và khả năng chơi game. Tuy nhiên, đối với các game nặng, đặc biệt là các tựa game AAA, bạn có thể cần một bộ vi xử lý mạnh hơn hoặc card đồ họa rời để đảm bảo hiệu suất tối ưu.

Điều quan trọng cần lưu ý là việc chơi game và làm đồ họa phụ thuộc vào cả bộ vi xử lý và các linh kiện phần cứng khác trong hệ thống, bao gồm card đồ họa, RAM và ổ đĩa. Vì vậy, nếu bạn muốn xây dựng một hệ thống chơi game hoặc làm đồ họa, hãy tìm hiểu cẩn thận các linh kiện phần cứng phù hợp để đạt hiệu suất tối đa.

Khả năng tương thích

Bộ vi xử lý Intel Core i5-12600 sử dụng socket LGA 1700 và hỗ trợ chipset Intel 600 series mới nhất, vì vậy nó chỉ tương thích với các mainboard sử dụng socket LGA 1700 và hỗ trợ chipset Intel 600 series. Các mainboard này bao gồm các model như Z690, H670, B660, H610, v.v.

Nếu bạn muốn sử dụng bộ vi xử lý Core i5-12600, hãy chắc chắn kiểm tra xem mainboard của bạn có hỗ trợ socket LGA 1700 và chipset Intel 600 series hay không. Nếu không, bạn cần phải nâng cấp mainboard của mình để tương thích với bộ vi xử lý này.

Bên cạnh đó, bạn cần đảm bảo rằng mainboard có đủ các khe cắm RAM, cổng PCIe và các kết nối khác phù hợp để đáp ứng nhu cầu sử dụng của bạn.

Lời kết

Nếu bạn là một game thủ, bạn sẽ thích khả năng xử lý đồ họa tuyệt vời của bộ vi xử lý Core i5-12600, đảm bảo trải nghiệm chơi game mượt mà và ổn định. Nếu bạn là một nhà thiết kế đồ họa, bạn sẽ cảm thấy hài lòng với khả năng xử lý đa nhiệm và hiệu suất xử lý của nó, giúp bạn làm việc với các phần mềm đồ họa nhanh chóng và hiệu quả.

Ngoài ra, nếu bạn là một người dùng có nhu cầu cao về xử lý dữ liệu và các tác vụ khác liên quan đến tính toán, thì bộ vi xử lý Core i5-12600 là một lựa chọn tuyệt vời để giải quyết các yêu cầu của bạn.

Tóm lại, bộ vi xử lý Intel Core i5-12600 phù hợp cho những người dùng cần một bộ vi xử lý mạnh mẽ để đáp ứng các nhu cầu sử dụng phức tạp.

Nếu nhu cầu sử dụng của bạn không đòi hỏi mức độ xử lý cao hoặc bạn có ngân sách hạn chế, thì có thể không cần phải đầu tư vào bộ vi xử lý cao cấp như Core i5-12600. Bạn có thể xem xét các sản phẩm khác của Intel hoặc các nhà sản xuất khác để tìm kiếm một sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.

 

Thông tin bổ sung
DÒNG CPU

KHOẢNG GIÁ

SỐ NHÂN CPU

Số NHÂN - SỐ LUỒNG

SOCKET

THẾ HỆ CPU

HÃNG SẢN XUẤT

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU Intel Core i5-12600 (3.3GHz turbo 4.8GHz | 6 nhân 12 luồng | 18MB Cache | LGA 1700)”

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Loại sản phẩm CPU – Bộ vi xử lý
Hãng sản xuất Intel
Thiết yếu Bộ sưu tập sản phẩm,12th Generation Intel Core™ i5 Processors
Tên mã,Alder Lake trước đây của các sản phẩm
Phân đoạn thẳng,Desktop
Số hiệu Bộ xử lý: i5-12600
Tình trạng,Launched
Ngày phát hành,Q4’21
Thuật in thạch bản,Intel 7
Điều kiện sử dụng,PC/Client/Tablet
Thông tin kỹ thuật CPU Số lõi,6
# of Performance-cores,6
# of Efficient-cores,0
Số luồng,12
Tần số turbo tối đa,4.80 GHz
Performance-core Max Turbo Frequency,4.80 GHz
Performance-core Base Frequency,3.30 GHz
Bộ nhớ đệm,18 MB Intel® Smart Cache
Total L2 Cache,7.5 MB
Processor Base Power,65 W
Maximum Turbo Power,117 W
Có sẵn Tùy chọn nhúng Không
Thông số bộ nhớ Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB
Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 4800 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2
Băng thông bộ nhớ tối đa,76.8 GB/s
Đồ họa Bộ xử lý Đồ họa bộ xử lý ‡,Intel® UHD Graphics 770
Tần số cơ sở đồ họa,300 MHz
Tần số động tối đa đồ họa,1.45 GHz
Đầu ra đồ họa,eDP 1.4b |  DP 1.4a |  HDMI 2.1
Đơn Vị Thực Thi,32
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡,4096 x 2160 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡,7680 x 4320 @ 60Hz
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡,5120 x 3200 @ 120Hz
Hỗ Trợ DirectX*,12
Hỗ Trợ OpenGL*,4.5
Multi-Format Codec Engines,2
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel®,Có
Công nghệ video HD rõ nét Intel®,Có
Số màn hình được hỗ trợ ‡,4
ID Thiết Bị,0x4690
OpenCL* Support,2.1
Các tùy chọn mở rộng Direct Media Interface (DMI) Revision,4.0
Max # of DMI Lanes,8
Khả năng mở rộng,1S Only
Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0
Cấu hình PCI Express,Up to 1×16+4 |  2×8+4
Số cổng PCI Express tối đa,20
Thông số gói Hỗ trợ socket,FCLGA1700
Cấu hình CPU tối đa,1
Thông số giải pháp Nhiệt,PCG 2020C
TJUNCTION,100°C
Kích thước gói,45.0 mm x 37.5 mm
Các công nghệ tiên tiến Intel® Gaussian & Neural Accelerator,3.0
Intel® Thread Director,Không
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost),Có
Hỗ trợ bộ nhớ Intel® Optane™ ‡,Có
Công Nghệ Intel® Speed Shift,Có
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡,Không
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡,2.0
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡,Có
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡,Có
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡,Có
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡,Có
Intel® 64 ‡,Có
Bộ hướng dẫn,64-bit
Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel® SSE4.1 |  Intel® SSE4.2 |  Intel® AVX2
Trạng thái chạy không,Có
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao,Có
Công nghệ theo dõi nhiệt,Có
Intel® Volume Management Device (VMD),Có
Bảo mật & độ tin cậy Intel® AES New Instructions,Có
Khóa bảo mật,Có
Intel® OS Guard,Có
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡,Có
Intel® Boot Guard,Có
Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE),Có
Intel® Control-Flow Enforcement Technology,Có

6599000

CPU Intel Core i5-12600 (3.3GHz turbo 4.8GHz | 6 nhân 12 luồng | 18MB Cache | LGA 1700)

Trong kho

Chat Facebook
(8h00 - 21h00)

TRUNG TÂM TUYỂN SINH
Chat Zalo
(8h00 - 21h00)

TRUNG TÂM TUYỂN SINH
0947.987.333
(8h00 - 21h00)