[DANH SÁCH] 6 CPU mạnh nhất socket 1150 – Bán chạy nhất

5/5 - (100 votes)
LGA 1150 hay còn được gọi là socket H3 là ổ cắm có 1150 chân do Intel thiết kế ra mắt vào năm 2013 dành cho các bộ xử lý CPU của Intel sản xuất được xây dựng trên vi kiến trúc Haswell.

Danh sách CPU hỗ trợ Mainboard socket LGA 1150

Trước khi tìm hiểu cpu mạnh nhất socket 1150 là loại nào, sau đây MyPC xin giới thiệu đến bạn thứ tự các dòng CPU từ cũ đến mới, từ yếu đến mạnh để bạn có thể tham khảo. Vui lòng xem ở giao diện web máy tính để các bảng được hiển thị rõ ràng hơn.

1. Core i3

STT
Tên CPU
Nhân/Luồng
Xung nhịp/Xung nhịp tối đa
VGA tích hợp
Loại RAM: Tốc độ bus tối đa
Công suất nguồn yêu cầu
1
i3 4130T
2/4
2.9GHz
HD 4400
DDR3: 1600
35W
2
i3 4130
2/4
3.4GHz
HD 4400
DDR3: 1600
54W
3
i3
4150T
2/4
3Ghz
HD 4400
DDR3: 1600
35W
4
i3 4150T
2/4
3.5GHz
HD 4400
DDR3: 1600
54W
5
i3 4160T
2/4
3.1GHz
HD 4400
DDR3: 1600
35W
6
i3 4160
2/4
3.6GHz
HD 4400
DDR3: 1600
54W
7
i3 4170T
2/4
3.2GHz
HD 4400
DDR3: 1600
35W
8
i3 4170
2/4
3.7GHz
HD 4400
DDR3: 1600
54w
9
i3 4330TE
2/4
2.4GHz
HD 4600
DDR3: 1600
35W
10
i3 4330T
2/4
3GHz
HD 4600
DDR3: 1600
35W
11
i3 4330
2/4
3.5GHz
HD 4600
DDR3: 1600
54W
12
i3 4340
2/4
3.6GHz
HD 4600
DDR3: 1600
54W
13
i3 4350T
2/4
3.1GHz
HD 4600
DDR3: 1600
35W
14
i3 4350
2/4
3.6GHz
HD 4600
DDR3: 1600
54W
15
i3 4360T
2/4
3.2GHz
HD 4600
DDR3: 1600
35W
16
i3 4360
2/4
3.7GHz
HD 4600
DDR3: 1600
54W
17
i3 4370T
2/4
3.3GHz
HD 4600
DDR3: 1600
35W
18
i3 4370
2/4
3.8GHz
HD 4600
DDR3: 1600
54W

2. Core i5

STT
Tên CPU
Nhân/Luồng
Xung nhịp/Xung nhịp tối đa
VGA tích hợp
Loại RAM: Tốc độ bus tối đa
Công suất nguồn yêu cầu
1
i5 4430S
4/4
2.7GHz/3.2GHz
HD 4600
DDR3: 1600
65W
2
i5 4430
4/4
3.0GHz/3.2GHz
HD 4600
DDR3: 1600
84W
3
i5 4440S
4/4
2.8GHz/3.3GHz
HD 4600
DDR3: 1600
65W
4
i5 4440
4/4
3.1GHz/3.3GHz
HD 4600
DDR3: 1600
84W
5
i5 4460T
4/4
1.9GHz/2.7GHz
HD 4600
DDR3: 1600
35W
6
i5 4460S
4/4
2.9GHz/3.4GHz
HD 4600
DDR3: 1600
65W
7
i5 4460
4/4
3.2GHz/3.4GHz
HD 4600
DDR3: 1600
84W
8
i5 4570TE
2/4
2.7GHz/3.3GHz
HD 4600
DDR3: 1600
35W
9
i5 4570T
2/4
2.9GHz/3.6GHz
HD 4600
DDR3: 1600
35W
10
i5 4570S
4/4
2.9GHz/3.6GHz
HD 4600
DDR3: 1600
65W
11
i5 4570
4/4
3.2GHz/3.6GHz
HD 4600
DDR3: 1600
84W
12
i5 4590T
4/4
2.0GHz/3.0GHz
HD 4600
DDR3: 1600
35W
13
i5 4590S
4/4
3.0GHz/3.7GHz
HD 4600
DDR3: 1600
65W
14
i5 4590
4/4
3.3GHz/3.7GHz
HD 4600
DDR3: 1600
84W
15
i5 4670S
4/4
3.1GHz/3.8GHz
HD 4600
DDR3: 1600
65W
16
i5 4670
4/4
3.4GHz/3.8GHz
HD 4600
DDR3: 1600
84W
17
i5 4670K
4/4
3.4GHz/3.8GHz
HD 4600
DDR3: 1600
84W
18
i5 4690T
4/4
2.5GHz/3.5GHz
HD 4600
DDR3: 1600
45W
19
i5 4690S
4/4
3.2GHz/3.9GHz
HD 4600
DDR3: 1600
84W
20
i5 4690
4/4
3.5GHz/3.9GHz
HD 4600
DDR3: 1600
84W
21
i5 4690K
4/4
3.5GHz/3.9GHz
HD 4600
DDR3: 1600
88W

3. Core i7

STT
Tên CPU
Nhân/Luồng
Xung nhịp/Xung nhịp tối đa
VGA tích hợp
Loại RAM: Tốc độ bus tối đa
Công suất nguồn yêu cầu
1
i7 4765T
4/8
2.0GHz/3.0GHz
HD 4600
DDR3: 1600
35W
2
i7 4770TE
4/8
2.3GHz/3.3GHz
HD 4600
DDR3: 1600
45W
3
i7 4770T
4/8
2.5GHz/3.7GHz
HD 4600
DDR3: 1600
45W
4
i7 4770S
4/8
3.1GHz/3.9GHz
HD 4600
DDR3: 1600
65W
5
i7 4770
4/8
3.4GHz/3.9GHz
HD 4600
DDR3: 1600
84W
6
i7 4770K
4/8
3.5GHz/3.9GHz
HD 4600
DDR3: 1600
84W
7
i7 4771
4/8
3.5GHz/3.9GHz
HD 4600
DDR3: 1600
84W
8
i7 4785T
4/8
2.2GHz/3.2GHz
HD 4600
DDR3: 1600
35W
9
i7 4790T
4/8
2.7GHz/3.9GHz
HD 4600
DDR3: 1600
45W
10
i7 4790S
4/8
3.2GHz/4.0GHz
HD 4600
DDR3: 1600
65W
11
i7 4790
4/8
3.6GHz/4.0GHz
HD 4600
DDR3: 1600
84W
12
i7 4790K
4/8
4.0GHz/4.4GHz
HD 4600
DDR3: 1600
88W
13
i7 5775C
4/8
3.3GHz/3.7GHz
HD PRO 6200
DDR3: 1600
65W

4. Xeon

STT
Tên CPU
Nhân/Luồng
Xung nhịp/Xung nhịp tối đa
VGA tích hợp
Loại RAM: Tốc độ bus tối đa
Công suất nguồn yêu cầu
1
Xeon E3-1230L V3
4/8
1.8GHz/2.8GHz
Không
DDR3: 1600
25W
2
Xeon E3-1230 V3
4/8
3.3GHz/3.7GHz
Không
DDR3: 1600
80W
3
Xeon E3-1240L V3
4/8
2.0GHz/3.0GHz
Không
DDR3: 1600
25W
4
Xeon E3-1240 V3
4/8
3.4GHz/3.8GHz
Không
DDR3: 1600
80W
5
Xeon E3-1241 V3
4/8
3.5GHz/3.9GHz
Không
DDR3: 1600
80W
6
Xeon E3-1245 V3
4/8
3.4GHz/3.8GHz
1,2 GHz
DDR3: 1600
84W
7
Xeon E3-1246 V3
4/8
3.5GHz/3.9GHz
1,2 GHz
DDR3: 1600
84W
8
Xeon E3-1265L V4
4/8
2.3GHz/3.3GHz
1,05GHz
DDR3: 1866
35W
9
Xeon E3-1265L V3
4/8
2.5GHz/3.7GHz
1,2 GHz
DDR3: 1600
45W
10
Xeon E3-1268L V3
4/8
2.3GHz/3.3GHz
HD 4600
DDR3: 1600
45W
11
Xeon E3-1270L V4
4/8
3.0GHz/3.6GHz
Không
DDR3: 1866
45W
12
Xeon E3-1270 V3
4/8
3.5GHz/3.9GHz
Không
DDR3: 1600
80W
13
Xeon E3-1271 V3
4/8
3.6GHz/4.0GHz
Không
DDR3: 1600
80W
14
Xeon E3-1275L V3
4/8
2.7GHz/3.9GHz
1,2 GHz
DDR3: 1600
45W
15
Xeon E3-1275 V3
4/8
3.5GHz/3.9GHz
1,25 GHz
DDR3: 1600
84W
16
Xeon E3-1276 V3
4/8
3.6GHz/4.0GHz
1,25 GHz
DDR3: 1600
84W
17
Xeon E3-1280 V3
4/8
3.6GHz/4.0GHz
Không
DDR3: 1600
82W
18
Xeon E3-1281 V3
4/8
3.7GHz/4.1GHz
Không
DDR3: 1600
82W
19
Xeon E3-1285L V3
4/8
3.1GHz/3.9GHz
1,25 GHz
DDR3: 1600
65W
20
Xeon E3-1285 V3
4/8
3.6GHz/4.0GHz
1,3 GHz
DDR3: 1600
84W
21
Xeon E3-1285L V4
4/8
3.4GHz/3.8GHz
1,15 GHz
DDR3: 1866
65W
22
Xeon E3-1285 V4
4/8
3.5GHz/3.8GHz
1,15 GHz
DDR3: 1866
95W
23
Xeon E3-1286L V3
4/8
3.2GHz/4.0GHz
1,25 GHz
DDR3: 1600
65W
24
Xeon E3-1286 V3
4/8
3.7GHz/4.1GHz
1,3 GHz
DDR3: 1600
84W

5. Pentinum

STT
Tên CPU
Nhân/Luồng
Xung nhịp/Xung nhịp tối đa
VGA tích hợp
Loại RAM: Tốc độ bus tối đa
Công suất nguồn yêu cầu
1
Pentinum G1820TE
2/2
2.2 GHz/2.2 GHz
HD 4000
DDR3-1333
35W
2
Pentinum G3220T
2/2
2.6 GHz/2.6 GHz
HD 4000
DDR3-1333
35W
3
Pentinum G3220
2/2
3.0 GHz/3.0 GHz
HD 4000
DDR3-1333
53W
4
Pentinum G3240T
2/2
2.7 GHz/2.7 GHz
HD 4000
DDR3-1333
35W
5
Pentinum G3240
2/2
3.1 GHz/3.1 GHz
HD 4000
DDR3-1333
53W
6
Pentinum G3250T
2/2
2.8 GHz/2.8 GHz
HD 4000
DDR3-1333
35W
7
Pentinum G3250
2/2
3.2 GHz/3.2 GHz
HD 4000
DDR3-1333
53W
8
Pentinum G3258
2/2
3.2 GHz/3.2 GHz
HD 4000
DDR3-1333
53W
9
Pentinum G3260T
2/2
2.9 GHz/2.9 GHz
HD 4000
DDR3-1333
35W
10
Pentinum G3260
2/2
3.3 GHz/3.3 GHz
HD 4000
DDR3-1333
53W
11
Pentinum G3320TE
2/2
2.3 GHz/2.3 GHz
HD 4000
DDR3-1333
35W
12
Pentinum G3420T
2/2
2.7 GHz/2.7 GHz
HD 4000
DDR3-1600
35W
13
Pentinum G3420
2/2
3.2 GHz/3.2 GHz
HD 4000
DDR3-1600
53W
14
Pentinum G3430
2/2
3.3 GHz/3.3 GHz
HD 4000
DDR3-1600
53W
15
Pentinum G3440T
2/2
2.8 GHz/2.8 GHz
HD 4000
DDR3-1600
35W
16
Pentinum G3440
2/2
3.3 GHz/3.3 GHz
HD 4000
DDR3-1600
53W
17
Pentinum G3450T
2/2
2.9 GHz/2.9 GHz
HD 4000
DDR3-1600
35W
18
Pentinum G3450
2/2
3.4 GHz/3.4 GHz
HD 4000
DDR3-1600
53W
19
Pentinum G3460T
2/2
3.0 GHz/3.0 GHz
HD 4000
DDR3-1600
35W
20
Pentinum G3460
2/2
3.5 GHz/3.5 GHz
HD 4000
DDR3-1600
53W
21
Pentinum G3470
2/2
3.6 GHz/3.6 GHz
HD 4000
DDR3-1600
53W

6. Celeron

STT
Tên CPU
Nhân/Luồng
Xung nhịp/Xung nhịp tối đa
VGA tích hợp
Loại RAM: Tốc độ bus tối đa
Công suất nguồn yêu cầu
1
Celeron G1820TE
2/2
2.2 GHz/2.2 GHz
HD 4000
DDR3-1333
35W
2
Celeron G1820T
2/2
2.4 GHz/2.4 GHz
HD 4000
DDR3-1333
35W
3
Celeron G1820
2/2
2.7 GHz/2.7 GHz
HD 4000
DDR3-1333
53W
4
Celeron G1830
2/2
2.8 GHz/2.8 GHz
HD 4000
DDR3-1333
53W
5
Celeron G1840T
2/2
2.5 GHz/2.5 GHz
HD 4000
DDR3-1333
35W
6
Celeron G1840
2/2
2.8 GHz/2.8 GHz
HD 4000
DDR3-1333
53W
7
Celeron G1850
2/2
2.9 GHz/2.9 GHz
HD 4000
DDR3-1333
53W

Danh sách 6 CPU mạnh nhất socket 1150

Giải đáp Socket 1150 hỗ trợ cpu nào – Dựa theo thông tin từ 6 bảng trên, có thể thấy các loại mainboard socket LGA 1150 hỗ trợ tương thích với 6 dòng CPU của Intel bao gồm 18 loại Core i3, 21 loại Core i5, 13 loại Core i7, 24 loại dòng Xeon, 21 loại Pentium và 7 loại Celeron.

Trong đó có các loại cpu socket 1150 mạnh nhất là:

  • i3 4370 mạnh nhất ở dòng Core i3
  • i5 4690K mạnh nhất ở dòng Core i5
  • i7 4790K mạnh nhất ở dòng Core i7
  • Xeon E3-1286 V3 mạnh nhất ở dòng Xeon
  • Pentinum G3470 mạnh nhất ở dòng Pentinum
  • Celeron G1850 mạnh nhất ở dòng Celeron

CPU xeon socket 1150 mạnh nhất

Tuy nhiên nếu so sánh 6 dòng CPU ở trên thì i7 4790K sẽ là CPU socket LGA 1150 mạnh nhất sau đó tới i5 4690K > i3 4370 > Xeon E3-1286 V3 > Pentinum G3470 > Celeron G1850.

Giá bán hiện tại của I7 4790K mới dao động ở khoảng 1.5 triệu đồng, cũ thì khoảng từ 1 triệu – 1200k. Mặc dù vậy I7 4790K mới trên thị trường còn khá ít, hầu hết là các sản phẩm cũ đã qua sử dụng 99%…

Trên đây là tổng hợp cpu mạnh nhất socket 1150, nếu bạn muốn biết rõ hơn về mainboard socket LGA 1150 của mình phù hợp với con nào thì hãy liên hệ ngay với MyPC để được tư vấn tận tình và chi tiết nhất nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chat Facebook
(8h00 - 21h00)

TRUNG TÂM TUYỂN SINH
Chat Zalo
(8h00 - 21h00)

TRUNG TÂM TUYỂN SINH
0947.987.333
(8h00 - 21h00)